Biết x,y, x+4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và x+1, y+1, 2y+2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân với x, y là số thực dương. Giá trị của x+y là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Có bao nhiêu cặp số thực (x;y) thỏa mãn: ba số 4x-2y, 3x+y, x+6y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và ba số (y+2)2, xy-1, (x+1)2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Tìm các số (x,y) biết y < 0 và các số x+6y, 5x+2y, 8x+y theo thứ tự lập thành cấp số cộng đồng thời các số x+5/3, y -1, 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. (3, -1)
B. (-3, -1)
C. (-1,-3)
D. (-1,3)
Ta có hệ phương trình:
Từ đó ta suy ra
Thế (1) vào (2) ta được: 8y2+7y-1=0⇒y=-1 hoặc y=1/8
Do y < 0 , ta được y = -1, x = -3
Đáp án B
Cho ba số thực dương x,y,z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực dương a a ≠ 1 thì log a x , log a y , log a 3 z theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Tính giá trị biểu thức P = 1959 x y + 2019 y z + 60 z x .
A. 2019 2
B. 60
C. 2019
D. 4038
Đáp án B
Vì x , y , z > 0 theo thứ tự lập thành 1 CSN nên z = q y = q 2 x .
Vì log a x , log a y , log a 3 z theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên 2 log a y = log a x + log a 3 z
⇔ 4 log a y = log a x + 3 log a z ⇔ 4 log a q x = log a x + 3 log a q 2 x ⇔ log a q 4 x 4 = log a x q 3 x 3
⇔ q 4 x 4 = q 6 x 4 ⇒ q = 1 ⇒ x = y = z ⇒ P = 1959 + 2019 + 60 = 4038
Biết rằng x; y là các số thực sao cho các số x; 2x- 3; y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và các số x 2 ; xy − 6 y ; y 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Cặp số (x;y) là
A. 7 ; 3 7 và − 7 ; − 3 7
B. - 7 ; 3 7 và 7 ; − 3 7
C. 2 ; 3 2 và − 2 ; − 3 2
D. - 2 ; 3 7 và 2 ; 3 7
Cho ba số thực x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực dương a a ≠ 1 thì log a x , log a y , log a 3 z theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Tính giá trị biểu thức P = 1959 x y + 2019 y z + 60 z x
A. 2019 2
B. 60
C. 2019
D. 4038
Đáp án D
Ta có y 2 = x z và
log a x + log a 3 = 2 log 2 y ⇔ log a x + log a z 3 = log a y 4 ⇒ x z 3 = y 4 − x 2 z 2 ⇒ x = z ⇒ x = y = z
Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1 ; đồng thời các số x ; 2y ; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q.
A. q = 1 3 .
B. q = 1 9 .
B. q = − 1 3 .
D. q = − 3.
Chọn A
Theo giả thiết ta có :
y = x q ; z = x q 2 x + 3 z = 2 2 y ⇒ x + 3 x q 2 = 4 x q ⇒ x 3 q 2 − 4 q + 1 = 0 ⇔ x = 0 3 q 2 − 4 q + 1 = 0 .
Nếu x = 0 ⇒ y = z = 0 ⇒ công sai của cấp số cộng: x ; 2y ; 3z bằng 0 (vô lí).
nếu
3 q 2 − 4 q + 1 = 0 ⇔ q = 1 q = 1 3 ⇔ q = 1 3 q = 1 .
Với các số thực dương x, y. Ta có 8 x , 4 x , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số log 2 45 , log 2 y , log 2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng:
A. 225
B. 15
C. 105
D. 105
Chọn B
Từ 8 x , 4 x , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên công bội q = 2 4 4 = 1 2 7
Suy ra 4 4 = 8 x . 1 2 7 ⇒ x = 5
Mặt khác log 2 45 , log 2 y , log 2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra
⇔ log 2 y = log 2 45 + log 2 5 : 2
⇔ log 2 y = log 2 225
⇔ y = 15
Với các số thực dương x, y. Ta có 8 x , 4 4 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số log 2 45 , log 2 y , log 2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng:
A. 225.
B. 15.
C. 105.
D. 150
Các số x+ 6y ; 5x + 2y; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số x- 1 ; y + 2 ; x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x 2 + y 2
A. 40
B. 25
C. 100
D. 10
Theo giả thiết ta có x + 6 y + 8 x + y = 2 5 x + 2 y x − 1 x − 3 y = y + 2 2
⇔ x = 3 y 3 y − 1 3 y − 3 y = y + 2 2 ⇔ x = 3 y 0 = y + 2 2 ⇔ x = − 6 y = − 2 .
Suy ra x 2 + y 2 = 40.
Chọn đáp án A.