Cho sơ đồ chuyển hoá:
C 2 H 5 Br → + NH 3 , t ° X → + dd NaOH Y → + CH 3 OOH C 4 H 11 NO 2
X, Y lần lượt là
A. C 2 H 5 NH 3 Br , C 2 H 5 NH 2
B. CH 3 2 NH 2 Br , CH 3 2 NH
C. C 2 H 5 NH 3 Br , C 2 H 5 NH 3 ONa
D. C 2 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 3 Br
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Chọn đáp án C
⇒ C là CH3CHO hay Anđehit axetic
Cho sơ đồ chuyển hoá:
Vậy:
A. M1: CH2Cl-CH2Cl; M2: CH2=CHCl.
B. M1: CH3(CH)Cl2; M2: CH2=CHCl.
C. M1: CH2Cl-CH2Cl; M2: CH3-CH2Cl.
D. M1: CH2Cl-CH2Cl; M2: CH3CHCl2.
Đáp án D
Chuỗi phản ứng xảy ra như sau:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5
Số phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Chọn D
Các phản ứng thứ : 1 ; 2 ; 4 ; 5
Giúp em với ạ!
1.Cho sơ đồ chuyển đổi sau: \(S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\)
a)Gọi tên các chất trên và xác định loại hợp chất vô cơ
b)Viết phương trình hóa học ứng với sơ đồ chuyển đổi đó
2.Tương tự câu 1cho sơ đồ chuyển đổi sau: \(Ca\rightarrow CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\)
a / S : lưu huỳnh
SO2 : lưu huỳnh điôxit
SO3 : lưu huỳnh penta oxit
H2SO4: axit sunfuric
CuSO4: Đồng sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.( bạn dựa vào định nghĩa này xác định hợp chất hữu cơ nhé )
b/ S+ O2 \(\rightarrow\) SO2
2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
H2SO4 + Cu \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO
CaO + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2OH
a / S : lưu huỳnh
SO\(_2\) : lưu huỳnh điôxit
SO\(_3\) : lưu huỳnh trioxit
H\(_2\)SO\(_4\): axit sunfuric
CuSO\(_4\): Đồng (II) sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không chứa các nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO\(_2\), acid H\(_{_{ }2}\)CO\(_3\)và các muối cacbonat, hidrocacbonat.
b/ S+ O2 → SO2
2SO2 + O2 → 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Cu → CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 → 2CaO
CaO + 2H2O → Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 → CaCO3 + 2OH
Cho sơ đồ chuyển hoá:
Tên của Z là
A. axit stearic.
B. axit oleic.
C. axit linoleic.
D. axit panmitic.
Đáp án : A
Triolein à Tristearin à natri Stearat à axit stearic
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C 2 H 6 → Cl 2 A → + NaOH , t o B → CuO , t o C
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Chọn đáp án C
CH3CH3 + Cl2 → 1 : 1 as CH3CH2Cl (A).
CH3CH2Cl (A) + NaOH → t o CH3CH2OH (B) + NaCl.
CH3CH2OH (B) + CuO → t o CH3CHO (C) + Cu + H2O.
⇒ C là CH3CHO hay Anđehit axetic ⇒ chọn C.
Cho sơ đồ chuyển hoá:
Tên gọi của Y là :
A. Propan-1,3-điol
B. Propan-1,2-điol
C. Propan-2-điol
D. Glixerol
Đáp án A
Nếu C3H6 là mạch thẳng thì Y sẽ có chức 1 ancol bậc 1 và 1 ancol bậc 2, Z sẽ có 1 chức andehit và 1 chức xeton. Khi +O2 chỉ tạo 1 chức axit => không thể tạo este đa chức => loại
Suy ra C3H6 phải là mạch vòng ( xiclopropan).
Vậy Y là Propan-1,3-điol
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
→ C l 2 , a s A → N a O H , t 0 B → C u O , t 0 C
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Đáp án C
C2H6 + Cl2 -> C2H5Cl + HCl
C2H5Cl + NaOH -> C2H5OH + NaCl
C2H5OH + CuO -> CH3CHO + Cu + H2O
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C 2 H 6 → á n h s á n g C l 2 A → N a O H , t o B → + C u O , t o C
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Chọn đáp án C
CH3CH3 + Cl2 → 1 : 1 a s CH3CH2Cl (A).
CH3CH2Cl (A) + NaOH → t o CH3CH2OH (B) + NaCl.
CH3CH2OH (B) + CuO → t o CH3CHO (C) + Cu + H2O.
⇒ C là CH3CHO hay Anđehit axetic ⇒ chọn C.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Axetilen ® X ® Y ® Z → + HCl T → + HCHO / H + , t o P → + H + / 75 o Q
Các chất X, Y, Z, T, Q lần lượt là
A. vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol, nhựa rezol.
B. benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol, nhựa novolac.
C. etilen, benzen, phenylclorua, phenol, nhựa novolac.
D. hexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat, nhựa novolac
Chọn B.
C2H2 ® C6H6 ® C6H5Cl ® C6H5ONa ® C6H5OH ® nhựa novolac