Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: It is of great importance to create a good impression ______your interviewer.
A. on
B. about
C. for
D. at
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is vital to create a good impression ________ your interviewer
A. on
B. with
C. at
D. for
Đáp án A
Impression /imprejan/ (n): ấn tượng (Impression + on)
E.g: He made a very favourable impression on us.
Đáp án A (Rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______ make a good impression on her
A. Only by doing so can I
B. Only so doing can I
C. Only by so doing I can
D. Only by doing so I can
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ Only by + Ving + trợ động từ + S + động từ chính
Tạm dịch: Chỉ bằng cách làm như vậy tôi mới có thể gây ấn tượng tốt với cô ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____________ make a good impression on him.
A. Only by doing so can I
B. Only so doing can I
C. Only by doing so I can
D. Only by so doing I can
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: It is not always easy to make a good _______ at the last minute.
A. decide
B. decision
C. decisive
D. decisively
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Make decision: quyết định.
Tạm dịch: Không phải lúc nào việc đưa ra quyết định đúng đắn vào phút cuối cùng cũng dễ dàng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
During the interview, you should try to ____ a good impression on your interview.
A. Create
B. have
C. give
D. try
A
Cụm từ “ create a good impression on sb” tạo ấn tượng tốt với ai đó
ð Đáp án A
Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tốt cho cuộc phỏng vấn của bạn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It is believed that travelling is a good way to expand our ______ of the world.
A. knowledgeable
B. knowledgeably
C. knowledge
D. know
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Trước chỗ trống là “our” (tính từ sở hữu) => cần một danh từ
A. knowledgeable (adj): có kiến thức rộng, am hiểu
B. knowledgeably (adv): một cách am hiểu
C. knowledge (n): kiến thức
D. know (v): biết, hiểu
Tạm dịch: Người ta tin rằng đi du lịch là một cách tốt để mở rộng kiến thức của chúng về thế giới.
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Only after she______from a severe illness did she realise the importance of good health.
A. would recover
B. has recovered
C. had recovered
D. was recovering
Chọn C
Kiến thức: Dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
=>had recovered
=>Chọn C
Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy hồi phục khỏi căn bệnh nặng, cô ấy mới nhận ra tầm quan trọng của một sức khỏe tốt.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After so many years, it is great to see him_______his ambitions.
A. realise
B. get
C. possess
D. deserve
Đáp án A.
Tạm dịch: Sau nhiều năm như vậy, thật tốt khi thấy anh ấy_________hoài bão của mình.
A. realize: nhận ra
B. get: lấy được
C. possess: sở hữu
D. deserve: xứng đáng
Ta thấy hoài bão không thể lấy được, sở hữu hay xứng đáng → đáp án chính xác là A.