Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2019 lúc 7:08

Đáp án B

As much as: nhiều như

As far as: theo như

As well as: cũng như

As soon as: ngay khi

Câu này dịch như sau: Theo như tôi nhớ , lần đầu tiên tôi gặp Tom là ở đại học

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 7 2017 lúc 18:31

Đáp án D

Kiến thức về động từ khuyết thiểu

must have + V(P.P): chắc hẳn là đã => Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.

could have + V(P.P): Có lẽ đã => dùng để diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.

can't have + V(P.P): không thể là => dùng để diễn tả một sự việc không thể đã xảy ra vì có căn cứ, lập luận rõ ràng.

Dịch nghĩa: Bạn không thể thấy Tom hôm qua được. Anh ấy đã đi công tác trong một tuần nay.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2017 lúc 5:51

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. announced: thông báo, công bố                 B. spoke: nói

C. declared: tuyên bố                                     D. delivered: phân phối

Tạm dịch: Thời gian đã hết và giám khảo công bố kết quả.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2018 lúc 14:51

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

agreeable (to something): đồng ý với cái gì

Tạm dịch: Hội đồng đã đồng ý với đề xuất rằng nên xây dựng một ngôi trường mới cho những đứa trẻ có niềm đam mê với nghệ thuật và thể thao.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2018 lúc 5:01

Đáp án là B.

Ta thấy câu trả lời Tom miêu tả ngoại hình của John -> câu hỏi What does sb look like? (Trông người ấy thế nào) 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2019 lúc 14:21

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bonus /’bounəs/ (n): tiền thưởng (trong công việc, làm ăn)

B. reward /ri'wɔ:d/(n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)

C. fine /fain/(n): tiền phạt

D. award /ə'wɔ:d/(n): phần thưởng, tặng thường (do quan tòa, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho]

Tạm dịch: Người chiến thắng của cuộc thi được nhận một phần thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2018 lúc 5:35

Đáp án là D.

Cấu trúc: such a/an + adj + N

Câu này dịch như sau: Tom rất lúng túng – đó thật là một lỗi ngớ ngẩn!

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2018 lúc 4:11

Đáp án A.

A. bargain (n): món hời

Ta có collocation: A good/ real bargain.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

B. contract (n): hợp đồng

C. sale (n): hàng hóa bán, sự bán.

Ex: The use and sale of marijuana remains illegal: Việc sử dụng và bản cần sa vẫn là phi pháp.

D. donation (n): vật tặng, quyên góp.

Ex: Would you like to make a donation (= give money) to our charity appeal?

MEMORIZE

- bargain (n): sự mặc cả, thỏa thuận mua bán

- a good/ bad bargain: giá hời/món hớ (mua đắt)

- bargain (v): mặc cả, thương lượng

- to bargain away: bán rẻ, bán tống bán tháo

- to bargain for/ on sth: dự tính