Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 µF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t A. Biểu thức điện tích của tụ là
Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 µ F , cường độ tức thời của dòng điện là i = 0 , 05 sin 2000 t A. Biểu thức điện tích của tụ là
A. q = 2 , 5 sin 2000 t - π 4 μ C
B. q = 25 sin 2000 t - π 4 μ C
C. q = 2 , 5 sin 2000 t - π 2 μ C
D. q = 25 sin 2000 t - π 2 μ C
Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5mF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là
A. q = 2.10-5sin(2000t - π 2 )(C).
B. q = 2,5.10-5sin(2000t - π 2 )(C).
C. q = 2.10-5sin(2000t - π 4 )(C).
D. q = 2,5.10-5sin(2000t - π 4 )(C)
Chọn B.
i = q' từ đó tìm biểu thức của q.
Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μ F , cường độ tức thời của dòng điện là i = 0 , 05 sin 2000 t ( A ) , với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu thức cho điện tích của tụ
A. L = 0 , 05 H ; q = 25 cos 2000 t − π μ C
B. L = 0 , 05 H ; q = 25 cos 2000 t − π 2 μ C
C. L = 0 , 005 H ; q = 25 cos 2000 t − π μ C
D. L = 0 , 005 H ; q = 2 , 5 cos 2000 t − π μ C
Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μ F , cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05 sin 2000 t ( A ) , với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu thức cho điện tích của tụ
A. L = 0,05 H va q = 25 cos 2000 t − π μ C
B. L = 0,05 H va q = 25 cos 2000 t − π 2 μ C
C. L = 0,005 H va q = 25 cos 2000 t − π μ C
D. L = 0,005 H va q = 2,5 cos 2000 t − π μ C
Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μ F , cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05 sin 2000 t ( A ) , với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu thức cho điện tích của tụ
A. L = 0,05 H va q = 25 cos 2000 t − π μ C
B. L = 0,05 H va q = 25 cos 2000 t − π 2 μ C
C. L = 0,005 H va q = 25 cos 2000 t − π μ C
D. L = 0,005 H va q = 2,5 cos 2000 t − π μ C
Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μ F , cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05 sin 2000 t ( A ) , với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu thức cho điện tích của tụ.
A. L = 0,05 H và q = 25 cos 2000 t − π μ C
B. L = 0,05 H và q = 25 cos 2000 t − π 2 μ C
C. L = 0, 005 H và q = 25 cos 2000 t − π μ C
D. L = 0, 005 H và q = 2 , 5 cos 2000 t − π μ C
Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin 2000t A. Biểu thức điện tích của tụ là
A. q = 2 , 5 sin 2000 t - π 4 μ C
B. q = 25 sin 2000 t - π 4 μ C
C. q = 2 , 5 sin 2000 t - π 2 μ C
D. q = 25 sin 2000 t - π 2 μ C
Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5mF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là
A. 0,05H.
B. 0,2H.
C. 0,25H.
D. 0,15H.
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000t) A. Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μ F. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L= 5.10-6H.
B. L=5mH
C. L= 5.10-8H
D. L= 50mH
Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tần số góc của mạch dao động LC