Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2019 lúc 6:47

Đáp án B

Giải thích: Đây là dạng mệnh đề rút gọn, với vế trước là căn cứ để vế sau xảy ra. Khi đó cấu trúc "There is / are" sẽ rút gọn thành "There being" khi động từ mang ý nghĩa chủ động.

Dịch nghĩa: Không có chứng cứ, tòa án từ chối buộc tội tử hình ông ấy.

          A. It having = nó có

          C. Being = là

          D. There having = có

Các phương án trên đều không phù hợp về cấu trúc hoặc ngữ nghĩa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2018 lúc 17:24

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2018 lúc 8:48

Chọn D. so that

Mang nghĩa là để, để mà, đi với 1 mệnh đề, cấu trúc: so that, in order that, so as, in order to…

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2019 lúc 6:40

Chọn B

So as to + V = so that + mệnh đề: để làm gì

Tôi cho anh ấy địa chỉ email của mình để anh ấy có thể liên lạc với tôi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2018 lúc 5:59

Đáp án C

Giải thích: wink (n) = cái nháy mắt

Dịch nghĩa: Anh đưa cho cô một cái nháy mắt tinh nghịch khi cô đưa cho anh thứ tự của mình.

          A. peer (v) = nhìn chằm chằm, chăm chú

          B. peep (n) = cái nhìn lén lút, nhìn nhanh

          D. blink (n) = cái chớp mắt nhanh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2019 lúc 12:15

Kiến thức kiểm tra: Cụm từ cố định

a clean bill of health: thông báo tình trạng sức khỏe bình thường

Tạm dịch: Sau một loạt các bài kiểm tra và xét nghiệm, bác sĩ thông báo rằng tình trạng sức khỏe của anh ta là hoàn toàn bình thường.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2018 lúc 11:51

Chọn đáp án D

Giải thích: Ta dùng which khi thay cho cả mệnh đề đằng trước. Dịch là “cái mà, điều này”

Dịch nghĩa: Bố của anh ấy là quản lí ngân hàng, điều này khiến anh ấy dễ dàng có một công việc tốt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2019 lúc 9:47

Đáp án A.

Tạm dịch: Tôi cho rằng những nhận xét đó là thiển cận.

A. short-sighted (adj): thiển cận, cận thị

B. far-sighted (adj): biết nhìn xa trông rộng, viễn thị

C. single-minded (adj): chuyên tâm, có một mục đích duy nhất

D. single-handed (adj): một tay (không có ai giúp)

Kiến thức cần nhớ

with (all due) respect: người bản ngữ thường nói câu này trước khi thể hiện ý kiến không đồng tình/ trái ngược để tỏ ra lịch sự.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2017 lúc 11:04

Đáp án C

File: lập hồ sơ, viết biên bản

File charge: viết biên bản phạt

Address: giải quyết

Record: ghi

Apply: áp dụng

Tạm dịch: May mắn là cảnh sát đã quyết định không viết biên bản phạt, ngoài việc cảnh cáo và thả anh ấy đi