Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONA
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH
C. CH3CHO.
D. CH3COONa
Đáp án C
C2H2 → H g S O 4 , H 2 S O 4 , 80 o c H 2 O CH3CHO → O 2 , x t CH3COOH
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COONa
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H 2 → X → CH 3 COOH .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng. X là chất nào sau đây
A. CH 3 COONa
B. HCOOCH 3
C. CH 3 CHO
D. C 2 H 5 OH
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COONa.
Cho sơ đồ phản ứng: C2H → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
C2H2 → H g S O 4 , H 2 S O 4 , 80 ° C H 2 O CH3CHO → O 2 , x t CH3COOH => Chọn C
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 -> X -> CH3CHO. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X không thể là?
A. CH3COOCH=CH2
B. C2H5OH
C. C2H4
D. C2H4Cl2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
C 2 H 6 → C 2 H 5 C l → C 2 H 5 O H → C H 3 C H O → C H 3 C O O H → C H 3 C O O C 2 H 5 → C 2 H 5 O H
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Chọn đáp án D
Chú ý: Vì sản phẩm của mỗi phản ứng là một chất hữu cơ nên CH3COOC2H5 → C2H5OH là phản ứng oxi hóa-khử (xúc tác là LiAlH4).
Cho sơ đồ phản ứng: Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH 3 COONa
B. C 2 H 5 OH .
C. HCOOCH 3 .
D. CH 3 CHO .