Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2019 lúc 15:13

Đáp án : C

Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Adj này để bổ nghĩa cho something. Exhausting = gây ra sự mệt mỏi. Exhausted = bị mệt mỏi. Finds her job exhausting = thấy nghề của mình gây ra sự mệt mỏi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2018 lúc 7:55

Kiến thức: Cấu trúc phỏng đoán

Giải thích:

Phỏng đoán ở hiện tại:

+ could’nt + V: không thể làm gì

+ mightn’t + V: không thể làm gì

Phỏng đoán trong quá khứ:

+ can’t + have + V.p.p: chắc hẳn là không xảy ra

+ must + have + V.p.p: chắc hẳn đã xảy ra (không dùng mustn’t have V.p.p)

Câu A, C, D sai về ngữ pháp.

Tạm dịch: Tôi chắc chắn rằng người bạn nhìn thấy không phải là cô Katie bởi cô ấy đang ở Na Uy.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2018 lúc 8:04

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

It’s no use + V.ing = There’s no point in + V.ing = It’s no good + Ving: vô ích khi làm gì

It’s not worth + V.ing: không đáng để làm gì

Tạm dịch: Thật vô ích khi nhờ cô ấy giúp đỡ.

Chọn A 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2018 lúc 8:06

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Không có ích gì khi nhờ cô ấy giúp đỡ đâu.

Cấu trúc: It’s no use = There is no point in + Ving: Vô ích [ khi làm việc gi]

It’s no worth + Ving: không đáng ( để làm)

It’s no good + Ving: không tốt ( để làm việc gì)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2017 lúc 15:12

Đáp án A

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

It’s no use + V.ing = There’s no point in + V.ing = It’s no good + Ving: vô ích khi làm gì

It’s not worth + V.ing: không đáng để làm gì

Tạm dịch: Thật vô ích khi nhờ cô ấy giúp đỡ. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2017 lúc 17:39

Đáp án D

Giải thích: sau tính từ sở hữu: my/ your/ his/ her/ our/ their/ its + N à  loại đáp án B, C là các tính từ. Xét về nghĩa đáp án D phù hợp hơn.

A. experience (n); kinh nghiệm

B. experienced (adj) có kinh nghiệm

C. inexperienced (adj) thiếu kinh nghiệm

D. inexperience (n) sự thiếu kinh nghiệm

Dịch: Cô ta thể hiện sự thiếu kinh nghiệm bằng việc hỏi những câu hỏi không quan trọng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2019 lúc 7:07

Đáp án B.

A. Reason (n): lý do
B. Reasonable (adj): hợp lý
C. Unreasonable (adj): không hợp lý
D. unreasonably (adv): một cách bất hợp lý

Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn hợp lý khi đề nghị tăng lương. Cô áy làm việc rất chăm chỉ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 1 2019 lúc 5:47

Đáp án A

Concerned about something: lo lắng cho điều gì

Careful: cẩn thận

Nervous: lo lắng

Confused: lúng túng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 8 2019 lúc 10:47

Đáp án : B

Thông thường: the + most adj (so sánh hơn nhất )/first/last + N + mệnh đề quan hệ thời hiện tại hoàn thành = … nhất mà ai từng được… The most generous teacher we have ever met = giáo viên hào phóng nhất mà tôi từng gặp