Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
I’m afraid that we don’t have any________ size in stock, madam.
A. higher
B. large
C. greater
D. taller
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
I’m afraid that we don’t have any ________ size in stock, madam.
A. higher
B. large
C. greater
D. taller
Đáp án B.
Ta có collocation: large, massive, substantial, vast + size: kích thước, kích cỡ lớn/ khổng lồ.
Ex: The shirts come in three sizes: small, medium, and large: Những chiếc áo này có 3 cỡ: nhỏ, vừa và lớn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I’m afraid a rise in the salary is__________ just now
A. out of sight
B. out of control
C. out of date
D. out of the question
Đáp án D
Out of sight: đắt đỏ
Out of control: mất kiểm soát
Out of date: hết hạn sử dụng
Out of the question: không thể bàn tới, không thể diễn ra
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’m afraid we no longer sell that model of laptop because we had_____a lot of complaints.
A. so
B. such
C. enough
D. too
Đáp án B
Kiến thức: Nhấn mạnh với so và such
Giải thích:
So và Such cả hai có thể dùng để nhấn mạnh hay tăng thêm mức độ của một điều gì đó. Chúng ta dùng Such trước một danh từ và dùng So trước một tính từ.
Ta có thể nói: so much, so many nhưng lại phải dùng “such a lot (of)”
Tạm dịch: Tôi e rằng chúng tôi không còn bán loại máy tính xách tay đó nữa bởi vì chúng tôi đã có rất nhiều phàn nàn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
___________________ are that stock price will go up in the coming months.
A. Conditions
B. Opportunities
C. Possibilities
D. Chances
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…
Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Don’t worry, we will have to wait a little longer because I’m sure he will ___________ soon
A. turn up
B. turn in
C. turn into
D. turn down
Đáp án A
Turn up = arrive: đến nơi/ xuất hiện
Turn in = go to bed: đi ngủ
Turn into: hóa ra là
Turn down = refuse: từ chối
Câu này dịch như sau: Đừng lo, chúng ta sẽ chờ lâu thêm một chút nữa bởi vì tôi chắc chắn anh ấy sẽ đến sớm thôi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’m afraid we can only afford to pay you a _________sum for your services
A. nominal
B. titular
C. complete
D. calculated
Đáp án là A.
nominal = small: nhỏ bé
titular : giữ chức do có tước vị
complete : hoàn toàn
calculated: được tính toán kỹ lưỡng
Câu này dịch như sau: Tôi e rằng chúng tôi chỉ có thể trả bạn một số tiền nhỏ cho dịch vụ của bạn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Every day many of us have to ______people that we don’t like
A. get on with
B. put off with
C. face up to
D. put up with
Đáp án D
Get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Face up to: đối mặt với vấn đề khó khăn
Put up with: chịu đựng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’m afraid I’m not really___ to comment on this matter.
A. qualitative
B. quality
C. qualified
D. qualifying
Đáp án C
Từ cần điền cần là một tính từ hoặc động từ ở dạng tiếp diễn hoặc bị động
qualitative (định tính), quality (chất lượng), qualifying (làm cho ai đủ tư cách), qualified (đủ tư cách)