Thế mạnh nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. Cây công nghiệp dài ngày: cao su, hồ tiêu, điều, cà phê | B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản. |
C. Cây công nghiệp hàng năm: lạc, đậu tương, thuốc lá, mía. | D. Ý A + C đúng |
Thế mạnh nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. Cây công nghiệp dài ngày: cao su, hồ tiêu, điều, cà phê | B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản. |
C. Cây công nghiệp hàng năm: lạc, đậu tương, thuốc lá, mía. | D. Ý A + C đúng |
Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Diện tích đất đỏ badan và đất xám phù sa cổ lớn.
B. Cơ sở công nghiệp chế biến hiện đại nhất cả nước.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo.
D. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất.
Hướng dẫn: SGK/177, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: A
(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM, CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1990 |
542,0 |
657,3 |
1995 |
716,7 |
902,3 |
2000 |
778,1 |
1451,3 |
2005 |
861,5 |
1633,6 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
D. Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng cao hơn cây công nghiệp lâu năm.
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:
- Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm => C đúng.
- Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng thấp hơn cây công nghiệp lâu năm => D sai.
- Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm => A, B sai.
Chọn: C.
Cho biểu đồ sau
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU NĂM
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012?
1) Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm có sự biến động.
2) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
3) Diện tích cây công nghiệp hàng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm.
4) Diện tích cây công nghiệp hàng năm có xu hướng giảm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên hóa của vùng Tây Nguyên?
A. Cà phê
B. Thuốc là
C. Bông
D. Đậu tương
Giải thích: Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, các cây công nghiệp như cà phê, cao su, bông, tiêu, điều,… là các sản phẩm chuyên hóa của vùng Tây Nguyên.
Đáp án: B
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2005 |
2010 |
2013 |
2015 |
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
730,9 |
676,6 |
861,5 |
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
2010,5 |
2110,9 |
2154,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn lớn hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột.
Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột
Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên hóa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dừa
B. Mía
C. Lạc
D. Đậu tương
Giải thích: Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp mía, lạc, dừa và bông là các sản phẩm chuyên hóa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Đáp án: D
Cho biểu đồ:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012?
1) Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm có sự biến động.
2) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
3) Diện tích cây công nghiệp hàng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm.
4) Diện tích cày công nghiệp hàng năm có xu hướng giảm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4