Xác định các giá trị m ∈ ℝ để bất phương trình log 4 x 2 - 2 m x + 2 > log 2 m đúng với .
A. 1 < m < 2
B. 0<m<1
C. -1<m<1
D. ∀ m ∈ ℝ
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 - 2 m x + 4 ) có tập xác định là ℝ .
A . - 2 ≤ m ≤ 2
B . m = 2
C . m > 2 h o ặ c m < - 2
D . - 2 < m < 2
Chọn D
y = log ( x 2 - 2 m x + 4 )
Điều kiện xác định của hàm số trên
Để tập xác định của hàm số là ℝ thì
Vậy đáp án đúng là đáp án D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 - 4 x - m + 1 ) có tập xác định là ℝ .
A. m > -4
B. m < 0
C. m < -4
D. m < -3
Chọn D
Hàm số y = log ( x 2 - 4 x - m + 1 ) có tập xác định là ℝ khi và chỉ khi
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 3 . sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 4 . cos 2 x + 1 ≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ ℝ
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp ℝ \ 0 liên tục trên khoảng xác định có bảng biến thiên như sau. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f(x) = m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m = 2
B. m < 1
C. m = 2 hoặc m < 1
D. m ≤ 1 hoặc m = 2
Đáp án D
Từ bảng biến thiên ta thấy với m = 2 hoặc m ≤ 1 thì đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt hay phương trình f(x) = m có 2 nghiệm phân biệt.
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)-1=m có đúng 2 nghiệm.
A. -2<m<-1
B. m>0,m=-1
C. m=-2,m>-1
D. m=-2,m ≥ -1
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 3 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 4 cos 2 x + 1 ≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ ℝ
A. m ≥ 3 5 4
B. m ≥ 3 5 + 9 4
C. m ≥ 65 − 9 2
D. m ≥ 65 − 9 4
Đáp án D
Ta có : y = 3 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 4 cos 2 x + 1 = 3 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 2 cos 2 x + 3
và sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 > 0 ; ∀ x ∈ ℝ
xét phương trình
y = 3 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 2 cos 2 x + 3
⇔ sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 y = 3 sin 2 x + cos 2 x ⇔ y − 3 sin 2 x + 2 y − 1 cos 2 x = − 3 y
Phương trình trên có nghiệm nên
y − 3 2 + 2 y − 1 2 ≥ − 3 y 2 ⇔ 5 y 2 − 10 y + 10 ≥ 9 y 2
⇔ − 4 y 2 − 10 y + 10 ≥ 0 ⇔ − 5 − 65 4 ≤ y ≤ − 5 + 65 4
Suy ra giá trị lớn nhất của y là − 5 + 65 4
Phương trình 3 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 ≤ m + 1 nghiệm đúngg với mọi số thực x khi
− 5 + 65 4 ≤ m + 1 ⇔ m ≥ − 9 + 65 4
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 3 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 4 cos 2 x + 1 ≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ ℝ
A. m ≥ 3 5 4
B. m ≥ 3 5 + 9 4
C. m ≥ 65 − 9 2
D. m ≥ 65 − 9 4
Đáp án D
Ta có :
y = 3 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 4 cos 2 x + 1 = 3 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 2 cos 2 x + 3
Và sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 > 0 ; ∀ x ∈ ℝ .
xét phương trình y = 3 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 2 cos 2 x + 3
⇔ sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 y = 3 sin 2 x + cos 2 x ⇔ y − 3 sin 2 x + 2 y − 1 cos 2 x = − 3 y
Phương trình trên có nghiệm nên
y − 3 2 + 2 y − 1 2 ≥ − 3 y 2 ⇔ 5 y 2 − 10 y + 10 ≥ 9 y 2
⇔ − 4 y 2 − 10 y + 10 ≥ 0 ⇔ − 5 − 65 4 ≤ y ≤ − 5 + 65 4
Suy ra giá trị lớn nhất của y là − 5 + 65 4
Phương trình 3 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x + 2 cos 2 x + 3 ≤ m + 1 nghiệm đúngg với mọi số thực x khi − 5 + 65 4 ≤ m + 1 ⇔ m ≥ − 9 + 65 4
Cho hàm số xác định trên ℝ \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m ∈ 3 ; + ∞
B. m ∈ − ∞ ; 1 ∪ 3
C. m ∈ 3 ; + ∞
D. m ∈ − ∞ ; 1 ∪ 3 ; + ∞