Tập xác định của hàm số y = log 2 2 x 1 - x 2 có dạng [ a ; b ) ∪ [ c ; d ) Tính a + b + c + d.
A. 1.
B. -2.
C. 3.
D. -4.
Tìm tập xác định của hàm số y = log x 2 - x - 2
A. - ∞ ; 2
B. 1 ; + ∞
C. - ∞ ; - 1 ∪ 2 ; + ∞
D. - 1 ; 1
Tìm tập xác định của hàm số y = log - 2 x 2 + 5 x - 2
A. 1 2 ; 2
B. ( - ∞ ; 1 2 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
C. - ∞ ; 1 2 ∪ 2 , + ∞
D. 1 2 ; 2
Tìm tập xác định của hàm số y = log ( x 2 - x - 2 )
A. ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B. ( - ∞ ; 2 )
C. ( 1 ; + ∞ )
D. (-1; 1)
Tìm tập xác định của hàm số
y = log ( - 2 x 2 + 5 x - 2 )
Tìm tập xác định của hàm số y=log ( x2-x-2)
Tìm tập xác định của hàm số y = log ( x 2 - x - 2 ) ( 1 )
A . ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B . ( - ∞ ; 2 )
C . ( 1 ; + ∞ )
D . ( - 1 ; 1 )
Chọn A
Điều kiện xác định:
Vậy tập xác định của hàm số (1) là
Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( x 3 - 3 x + 2 )
A. D = (-2; 1)
B. D = ( - 2 ; + ∞ )
C. D = ( 1 ; + ∞ )
D. D = ( - 2 ; + ∞ ) \ { 1 }
Tìm tập xác định D của hàm số y = l o g ( x 2 - x - 2 ) (1)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = \log \left| {x + 3} \right|;\)
b) \(y = \ln \left( {4 - {x^2}} \right).\)
a, \(y=log\left|x+3\right|\) có nghĩa khi \(\left|x+3\right|>0\)
Mà \(\left|x+3\right|\ge0\forall x\in R\)
\(\Rightarrow\) \(\left|x+3\right|>0\) khi \(x\ne-3\)
Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ {-3}.
b, \(y=ln\left(4-x^2\right)\) có nghĩa khi \(4-x^2>0\)
\(\Rightarrow x^2< 4\\ \Leftrightarrow-2< x< 2\)
Vậy tập xác định của hàm số là D = (-2;2).
Tìm tập xác định của hàm số log ( x 2 - x - 2 )