Tìm số chính phương có 4 chữ số , được biết bởi các chữ số 3 ; 6 ; 8 ; 8 .
§11. SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1. Điền số tiếp theo vào dấu chấm :
a) 1, 9, 25, 49,... b) 3, 7, 12, 19, ... c) 0, 4, 16, 36, ...... d) 10, 40, 90, 52, 63, 94,......
Bài 2. Trong các số sau, số nào là số chính phương: a) 22022 b) 32021 c) 42019 d) 1945 2 29
Bài 3. a) Tìm số chính phương có 4 chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số 4, 0, 2, 3,
b) Tìm số chính phương có bốn chữ số, được viết bởi các chữ số 3, 6, 8, 8.
c) Tìm số chính phương có 4 chữ số khác nhau tạo bởi từ 4 chữ số 2; 3; 4; 9.
Bài 4. Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu nhân nó với 135 thì ta được một số chính phương.
Bài 5. Các tổng sau có phải số chính phương không ? Tại sao ?
A = 3 + 32
+ 33
+ ... +320 B = 11 + 112
+ 113
+ 114
+ 115
;
C = 11 + 112
+ 113
D = 1122 + 1133 + 1144
.
E = 1010 + 8 F = 100! + 7
G = 1010 + 5 H= 10100 + 1050 + 1
Tìm số chính phương có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 3,6,8,8
Do số chính phương không thể có tận cùng là 3 và 8 => số chính phương cần tìm có tận cùng là 6
Xét các số lập được có tận cùng là 6 là 3886 ; 8386 ; 8836
Do 3886 và 8386 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 nên 3886 và 8386 không là số chính phương
Mà 8836 = 942
Vậy số chính phương cần tìm thỏa mãn đề bài là 8836
fgffffds
gfffffffffffsd\(\sqrt{fsg\sqrt[rtg\hept{\begin{cases}f\\f\\554t\end{cases}}5g_{rtggbv}65r]{fg45}gsdgdg_{gsdfg45555555}}\)
\(\sqrt[dfgh55555556t\hept{\begin{cases}5\\t\\g\end{cases}}g54]{gfhbgg}\)
Tìm số chính phương có 4 chữ số, hàng đơn vị khác 0, biết rằng số tạo bởi 2 chữ số đầu và số tạo bởi 2 chữ số cuối ( đều ko đổi thứ tự ) là các số chính phương.
Gọi số tự nhiên phải tìm là abcd(a,d ≠ =0; a,b,c,d <10) Vì số chính phương có 4 chữ số có 2 chữ số đầu và 2 chữ số cuối ( không đổi thứ tự các chữ số) tạo thành 2 số chính phương => ab và cd à 2 số chính phương. TH1: Nếu ab=cd, mà ab và cd là 2 số chính phương =>ab ∈ ∈{ 16; 25;36;49;64;81} cd ∈ ∈{16;25;36;49;64;81} Ta được các số 1616;2525;3636;4949;6464;8181 Ta thấy: 1616;2525;4949;6464 chia cho 3 đều dư 2( do 1+6+1+6; 2+5+2+5;4+9+4+9;6+4+6+4 đều chia cho 3 dư 2) Mà số chính phương chia cho 3 dư 0 hoặc 1 => 4 số trên đều không phải là số chính phương TH2: Nếu ab ≠ =cd; mà cd và ab là 2 số chính phương => Ta lập được các số 1625;2516; 3616; 4916;6416;8116 1636; 2536;3625;4925;6425;8125 1649; 2549;3649;4936;6436;8136 1664;2564;3664;4964;6449;8149 1681 ; 2581; 3681;4981;6481;8164 Mà số chính phương chia cho 3 dư 0;1 =>Các số 1625;1664;1649;2516;2549;2564;4916;4925; 4964;6416;6425;6449 không phải là số chính phương. Sau đó phân ích các số còn lại ra thừa số nguyên tố rồi thử chọn
Bài 1 : a) Viết liên tiếp các số từ 1 đến 12 ta được số A=123...101112 . Hỏi số A có thể có 81 ước không ?
b) Cho B =3+32+33 +.....+3100 . Chứng minh rằng 2B+3 không là số chính phương
Bài 2 : Tìm số chính phương có 4 chữ số được viết bởi các chữ số sau :3,6,8,8
Bài 3 : Cho 4 chữ số 0,2,3,4 . Tìm số chinh phương có 4 chữ số gồm cả 4 chữ số trên.
Câu b 2B + 3 ko phải số chính phương là vì
B thì chia hết 3 nhưng ko chia hết 9
còn 2B + 3 thì chia hết 3 và 9 nhưng 3 chỉ chia hết 3 nhưng ko chia hết 9
mà số chính phương thì chia hết 3 thì phải chia hết 9
suy ra 2B + 3 ko phải là số chính phương
Tìm số chính phương có 4 chữ số biết hiệu của số được tạo bởi 2 chữ số hàng nghìn và trăm với số được tạo 2 chữ số còn lại là 1
Tìm số chính phương có 4 chữ số được viết bởi đủ 4 chữ số : 3;6;8;8
Đặt số chính phương phải tìm n2.
Vì số chính phương ko tận cùng là 3 ;8 nên n2 tận cùng là 6.
Suy ra n2 tận cùng là 36 hoặc 86.
+) Nếu n2 tận cùng là 86 thì n2 chia hết cho 2 nhưng ko chia hết cho 22 nên loại.
+) Nếu n2 tận cùng là 36 thì chia hết cho 2 và cả 22(chọn).
Suy ra số cần tìm là 8836.
Vậy số cần tìm 8836.
Tìm số chính phương có 4 chữ số được viết bởi đủ 4 chữ số : 3;6;8;8
tìm số chính phương có 4 chữ số được viết đủ bởi 4 chữ số 3;6;8;8
Tìm số chính phương có 4 chữ số được cấu tạo bởi cả 4 chữ số : 6;7;2;4