Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1 thought you said she was going away the next Sunday, _______ ?
A. wasn't she
B. didn't you
C. didn't I
D. wasn't it
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I thought you said she was going away the next Sunday, ________?
A. wasn’t she
B. didn’t you
C. didn’t I
D. wasn’t it
Đáp án D.
Tạm dịch: Khi được thông báo rằng anh ta đã giành được học bổng vào Đại học Harvard, anh ta nhảy cẫng lên sung sướng.
Cấu trúc: on doing sth: khi điều gì xảy ra, khi đang làm gì. Ở dạng bị động là on being done sth.
Ex: What was your reaction on seeing him?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I thought you said she was going away the next Sunday, x ?
A. wasn't it
B. didn't you
C. wasn't she
D. didn't I
Đáp án là B.
Đây là câu hỏi láy đuôi. B. , vì câu này hỏi đối tượng là “you” chứ không phải là “she”. Câu này nghĩa là: Tôi nghĩ, bạn đã nói rằng cô ấy đã ra đi vào Chủ nhật trước phải không?!
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You said she was going away the next Sunday,________?
A. didn't you
B. didn't I
C. wasn't she
D. wasn't it
Phân tích vế trước, chủ ngữ - động từ chính là you - said, còn “she was going away the next Sunday” là thành phần phụ “that + clause” => đối tượng được hỏi là “you”; vế láy đuôi phải là didn’t you. Đáp án A.
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She said to me that she _________ to me the Sunday before.
A. wrote
B. has written
C. was writing
D. had written
Đáp án D
Trong câu tường thuật gián tiếp, lùi 1 thì so với thì gốc.
Thì gốc trong câu là quá khứ “she wrote to me” à lùi 1 thì là quá khứ hoàn thành “ had written”
Dịch nghĩa: Cô ấy nói với tôi rằng cô ta đã viết thư gửi tôi vào Chủ Nhật trước đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Had you told me that she was going to drop out of college, I _____________ it.
A. hadn’t believed
B. will never believe
C. would have never believed
D. can’t believe
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was going to ask her but he________and said nothing.
A. got his feet wet
B.had feet of clay
C. got cold feet
D. put his feet up
Đáp án là C. get cold feet: sợ hoặc không thoải mái khi làm điều gì đó Nghĩa các thành ngữ còn lại:
Get one’s feet wet: bắt đầu làm một hoạt động hoặc công việc mới.
(Have) feet of clay: một thành ngữ nói về người nào có khuyết điểm, tật xấu.
Put one's feet up : thư giãn, đặc biệt bằng cách ngồi mà chân được nâng lên trên mặt đất
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She looked _________ to see who was going _________ her.
A. round / after
B. up / off
C. at/to
D. for/ with
Đáp án A.
Ta có các cụm từ cố định:
- look round (v): nhìn xung quanh
- go after (v): đi theo, theo dõiNgoài ra:
- look up (v): tra cứu
- look at (v): nhìn vào
- look for (v): tìm kiếm
- go with (v): đi cùng
Dịch câu: Cô ấy nhìn quanh xem ai đi theo mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My boss is going on vacation next month, ________ she’ll be away from the office for about four weeks
A. in other words
B. for instance
C. on the other hand
D. such as
Đáp án A
In other words: nói cách khác
For instance = for example: ví dụ On the other hand: ngược lại
Such as: chẳng hạn như
Câu này dịch như sau: Sếp của tôi đự định đi nghỉ mát vào tháng tới, nói cách khác bà ấy sẽ đi xa khỏi văn phòng khoảng 4 tuần
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I walked away as calmly as I could. __________, they would have thought I was a thief.
A. In case
B. If so
C. Or else
D. Owing to
Đáp án là C.
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng: Or else: không thì
If so: nếu vậy thì; In case: trong trường hợp; owing to: theo như