Tính hóa trị mỗi nguyên tố trong hợp chất:FeSO4, Fe2O3
1/ Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết (SO3) hóa trị (II), (NO3) hóa trị (I). a) Fe2O3 b) CuSO3 c) CuO d) Ba(NO3)2
a) Fe hóa trị III
b) Cu hóa trị III
c) Cu hóa trị II
d) Ba hóa trị II
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau.
a/ Fe2O3; NO2; H2S; PH3
Mọi người giúp em với ạ
x.2=2.III
=> x = III
vậy hóa trị của Fe là 3
x.1=2.II
=> x =4
vậy hóa trị của N là 4
x.1=1.III
=> x=3
vậy hóa trị của P là 3
Fe:(III) ,O:(II)
N:(IV),O(II)
H:(I),S(II)
P(III),H(I)
gọi hoá trị của \(Fe\) là \(x\)\(\Rightarrow Fe^x_2O^{II}_3\)
\(\Rightarrow x.2=II.3\)
\(2x=VI\)
\(x=\dfrac{VI}{2}=III\)
vậy \(Fe\) hoá trị \(III\)
gọi hoá trị của \(N\) là \(y\)\(\Rightarrow N^y_1O^{II}_2\)
\(\Rightarrow y.1=II.2\)
\(y=IV\)
vậy \(N\) hoá trị \(IV\)
gọi hoá trị của \(S\) là \(x\Rightarrow H_2^IS_1^x\)
\(\Rightarrow I.2=x.1\)
\(II=x\)
vậy \(S\) hoá trị \(II\)
gọi hoá trị của \(P\) là \(y\Rightarrow P^y_1H_3^I\)
\(\Rightarrow y.1=I.3\)
\(y=III\)
vậy \(P\) hoá trị \(III\)
a) Tính hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2O3 biết O hóa trị 2
b)Tính hóa trị của nhóm nguyên tử (PO4) trong hợp chất Na3PO4 biết Na hóa trị 1
Tính hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe0, Fe2O3
Gọi x là hóa trị của Fe:
\(FeO\left(II\right)=x
.
1=II
.
1=\dfrac{II
.
1}{1}=II\)
=> Fe trong hợp chất FeO hóa trị II.
\(Fe_2O_3\left(II\right)=x
.
2=II
.
3=\dfrac{II
.
3}{2}=III\)
=> Fe trong hợp chất Fe2O3 hóa trị III.
3. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây;
a, HBr, H2S, CH4.
b, Fe2O3, CuO, Ag2O.
a/ Br hoá trị I, S hoá trị II, C hoá trị IV
B/ Fe hoá trị III, Cu hoá trị II, Ag hoá trị I
3. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây;
a, HBr, H2S, CH4.
b, Fe2O3, CuO, Ag2O.
Ghi rõ cách làm
a/ HBr => H(I) và Br(I)
H2S => H(I) và S(II)
CH4 => H(I) và C(IV)
b/ Fe2O3 => Fe(III) và O(II)
CuO => Cu(II) và O(II)
Ag2O => Ag(I) và O(II)
Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây và đưa ra cách giải:
a, HBr, H2S, CH4.
b, Fe2O3, CuO, Ag2O.
a: \(HBr:H\left(I\right);Br\left(I\right)\)
\(H_2S:H\left(I\right);S\left(II\right)\)
\(CH_4:C\left(IV\right);H\left(I\right)\)
b: \(Fe_2O_3:Fe\left(III\right);O\left(II\right)\)
\(CuO:O\left(II\right);Cu\left(II\right)\)
\(Ag_2O:O\left(II\right);Ag\left(I\right)\)
Xác định hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất sau: Fe2O3
Ta có: \(\overset{\left(x\right)}{Fe_2}\overset{\left(II\right)}{O_3}\)
Ta có: 2.x = II.3
<=> 2x = 6
=> x = III
Vậy hóa trị của Fe là III
a) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau biết Cl hóa trị I: ZnCl2, CuCl, AlCl3
b) Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4.
a)
Gọi x là hóa trị của Zn.
Theo quy tắc hóa trị ta có . Vậy hóa trị của Zn là II
Gọi x là hóa trị của Cu.
Theo quy tắc hóa trị ta có . Vậy hóa trị của Cu là I
Gọi x là hóa trị của Al.
Theo quy tắc hóa trị ta có . Vậy hóa trị của Al là III
b)
Gọi hóa trị của Fe là x, nhóm SO4 có hóa trị II
Theo quy tắc hóa trị ta có :
Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4 là II