Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Black pink
Xem chi tiết
Nguyên Khôi
19 tháng 11 2021 lúc 12:52

Miệng của sứa ở dưới và không có tua miệng còn miệng thuỷ tức ở trên và có tua miệng 

Miệng của sứa ở dưới và không có tua miệng còn miệng thuỷ tức ở trên và có tua miệng 

Hoàng Tuấn
Xem chi tiết
Huỳnh Hoàng anh
27 tháng 9 2021 lúc 11:02

3 /2a/1d /10 c/9 b/8c /7 a/6 d/5 b

Doán đại

 

Shauna
27 tháng 9 2021 lúc 11:42

1.Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

(1 Point)

A. Miệng ở phía dưới

B. Di chuyển bằng tua miệng

C. Cơ thể dẹp hình lá.

D. Không có tế bào tự vệ

2.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :

...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.

(1 Point)

A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo

B. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo

C. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa

D. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa

3.Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp 
đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?

(1 Point)

A. Thuỷ tức

B. Hải quỳ

C. San hô

D. Sứa.

4.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau

(1 Point)

A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột

B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo

C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột

D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo

5.Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?

(1 Point)

A. Cơ thể hình dù

B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai

C. Luôn sống đơn độc

D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp

6.Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?

(1 Point)

A. Cơ thể hình dù

B. Luôn sống đơn độc

C. Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.

D. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.

7.Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

(1 Point)

A. Kiểu ruột hình túi

B. Cơ thể đối xứng toả tròn

C. Sống thành tập đoàn

D. Thích nghi với lối sống bám

8.Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

(1 Point)

A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước

B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.

C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù

D. Giúp sứa dễ bắt mồi

9.Sứa thường tự vệ bằng

(1 Point)

A. các xúc tu

B. các tế bào gai mang độc

C. lẩn trốn khỏi kẻ thù

D. trốn trong vỏ cứng

10.Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?

(1 Point)

A. 50m

B. 100m

C. 200m

D. 400m

Hoàng Tuấn
Xem chi tiết
Nguyễn Mai Chi
24 tháng 10 2021 lúc 9:47

1.A                                6.D

2.C                                7.C

3.B                                8.A

4.A                                9.B

5.B                              10.A

Thịnh
Xem chi tiết
OH-YEAH^^
3 tháng 11 2021 lúc 20:03

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? *

A. Miệng ở phía dưới.

B. Di chuyển bằng tua miệng.

C. Cơ thể dẹp hình lá.

D. Không có tế bào tự vệ.

Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới." *

A. (1): Khoang tiêu hóa; (2): dễ nổi; (3): tầng keo

B. (1): Khoang tiêu hóa; (2): dễ chìm xuống; (3): tầng keo

C. (1): Tầng keo; (2): dễ nổi; (3): khoang tiêu hóa

D. (1): Tầng keo; (2): dễ chìm xuống; (3): khoang tiêu hóa

Câu 3: Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì? *

A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.

B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.

C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.

D. Giúp sứa dễ bắt mồi.

Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của hải quỳ

Câu 4: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa? *

A. Thuỷ tức.

B. Hải quỳ.

C. San hô.

D. Sứa

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG có ở hải quỳ? *

A. Kiểu ruột hình túi.

B. Cơ thể đối xứng toả tròn.

C. Sống thành tập đoàn.

D. Thích nghi với lối sống bám.

Câu 6: Loài ruột khoang nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển? *

A. San hô

B. Hải quỳ

C. Thủy tức

D. Sứa

Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm của san hô

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô? *

A. Cơ thể hình dù.

B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.

C. Luôn sống đơn độc.

D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau." *

A. (1): mọc chồi; (2): tập đoàn; (3): khoang ruột

B. (1): phân đôi; (2): cụm; (3): tầng keo

C. (1): tiếp hợp; (2): cụm; (3): khoang ruột

D. (1): mọc chồi; (2): tập đoàn; (3): tầng keo

Câu 9: Loài ruột khoang nào có khung xương đá vôi cứng chắc? *

A. Hải quỳ

B. San hô

C. Thủy tức

D. Sứa

Minh Hiếu
3 tháng 11 2021 lúc 20:29

1. A

2. C

3. A

4. B

5. C

6. B

7. B

8. A

9. B

Huỳnh Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Nguyễn
6 tháng 11 2019 lúc 19:59

Miệng của sứa ở dưới và không có tua miệng còn miệng thuỷ tức ở trên và có tua miệng :)

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Minh Tuấn
6 tháng 11 2019 lúc 20:14

- Miệng của sứa ở dưới còn miệng thủy tức ở trên.

Chúc bạn học tốt!

Khách vãng lai đã xóa
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
15 tháng 6 2018 lúc 10:11

Đáp án C
Tầng keo của sứa dày lên làm cơ thể sứa dễ nổi và khiến cho khoang tiêu hóa bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới

Ngô Trần Kiều Anh
6 tháng 2 2021 lúc 22:01

là đáp C đấy

Khách vãng lai đã xóa
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
12 tháng 5 2017 lúc 18:13

Đáp án C

Phạm Hà Bảo Ngọc
Xem chi tiết
Cầm Đức Anh
2 tháng 10 2017 lúc 19:44
- Giống nhau: + Cơ thể đối xứng tỏa tròn + Đều có tế bào tự vệ - Khác nhau: + Hình dạng: Sứa hình dù còn thủy tức hình trụ + Miệng của sứa ở dưới còn thủy tức ở trên + Sứa di chuyển bằng tua dù còn thủy tức di chuyển bằng tua miệng
buiminhchau
Xem chi tiết
Linh khánh
27 tháng 10 2021 lúc 20:36

1.10: A                      

2.9: C

3.2: C

4.A

6.8: B

Câu 5:ko có cơ quan di chuyển 

9.6 :B

10.4:C

11.7:C

12.3:A