Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2018 lúc 11:14

Đáp án : C

“wish” + “would/wouldn’t do something” :ước tương lai sẽ làm/không làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2019 lúc 13:01

Chọn C

Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả điều đã có thể xảy ra trong quá khứ): If + S + had (not) + V-ed/V3, S + would (not) have + been/V-ed/V3.

Tạm dịch: Nếu anh ta không tốn quá nhiều thời gian, anh ta đã không trượt bài kiểm tra.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2017 lúc 14:51

Đáp án B

Giải thích:

Do the washing up: rửa bát đĩa

Dịch nghĩa: Bố tôi thỉnh thoảng rửa bát đĩa sau bữa tối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2019 lúc 7:38

Đáp án C

Giải thích:

A. come over: trải qua

B. come round: (visit - thăm)

C. come across: tình cờ gặp

D. come into: gặp phải (rắc rối, phàn nàn,. . .)

Dịch nghĩa: Khi tôi mở tủ, tôi tình cờ thấy ảnh của chú tôi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2017 lúc 5:43

Đáp án B

Giải thích:

Vì câu đã có động từ was là vị ngữ nên phía trước chỉ cần một danh từ làm chủ ngữ dưới dạng mệnh đề quan hệ. Vì was chia ở quá khứ, vụ tai nạn cũng ở của quá khứ nên which causes phải sửa thành which caused mới đúng.

Tai nạn gây ra cái chết – dạng chủ động nên khi chuyển sang mệnh đề quan hệ rút gọn ta dùng dạng

V_ing (causing) thay vì Vpp caused.

Dịch nghĩa: Vụ tai nạn gây chết nhiều người là do lỗi của tài xế

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2019 lúc 12:15

Đáp án D

Giải thích:

Cấu trúc It’s time somebody did something: Đã đến lúc ai đó làm gì ở hiện tại

It’s time to do something: Đã đến lúc làm gì ở hiện tại

Khi có người, ta phải chia ở quá khứ đã mang nghĩa ở hiện tại.

Dịch nghĩa: Được rồi, Johnny, đã đến lúc đi ngủ rồi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2019 lúc 13:23

Đáp án C

A. assure (v) đoán chắc là

Sau assure phải có tân ngữ: assure somebody (that).../ assure something/ assure somebody something

Cụ thề, nếu dùng assure phải viết là I assure you that you don’t...

B. challenge: (n, v) thách thức

C. bet: (v) nghĩ chắc là

Cấu trúc: bet (somebody) (that)

[không cần tân ngữ mà dùng ngay vế câu đằng sau cũng được]

D. doubt: (v) nghi ngờ là, không nghĩ là

Hiếm khi dùng hai phủ định doubtdon’t make trong cùng một câu.

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chắc là năm nay bạn sẽ không kiếm được nhiều lãi đâu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 9 2019 lúc 15:42

Đáp án D

Giải thích:

A. make up to somebody: nịnh bợ ai để lấy lợi từ họ

B. do up: trang trí (không có do up for)

C. không có “do up to”

D. make up for: bù đắp

Dịch nghĩa: Vì bạn đến muộn nên bạn sẽ phải bù lại thời gian mà bạn làm mất.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 1 2018 lúc 2:39

Đáp án D

Giải thích: “Người họ hàng của tôi mà bạn gặp” thì người họ hàng chịu tác động bị động, nó là tân ngữ và ta dùng whom / that cho đại từ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Người họ hàng của tôi mà bạn gặp hôm qua là một kĩ sư.