Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Lary is probably the best known and most successful Italia _______ in painting
A. pioneer
B. navigator
C. employer
D. volunteer
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
These people________for the most successful company in the town
A. are seeming to work
B. seem working
C. seem to be working
D. are seem to be working
Đáp án C
Động từ seem [ có vẻ như ] là động từ tình thái nên không được chia tiếp diễn => loại A. Không có công thì be + Vo [ are seem ] => loại D Seem + to Vo => loại B
Câu này dịch như sau: Những người này có vẻ như đang làm việc cho công ty thành đạt nhất thị trấn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in
the water to music.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in the water to music.
A. go
B. move
C. dive
D. jump
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 50.
John wanted so much to become a successful businessman. In fact, he was (41) to succeed. His (42) from university were excellent and he worked long hours. His (43) was to make a (44) selling new products. (45) , he stopped looking (46) himself, ate junk food and soon he put (47) weight. After a while, he started feeling unwell. (48) his doctor’s advice, he carried (49) working for 12 hours a day, seven days a week. (50) he ended up in hospital, where he realised that health is as important as success.
41: | A. calculated | B. remembered | C. estimated | D. determined |
42: | A. qualifications | B. policies | C. circumstances | D. situations |
43: | A. knowledge | B. difference | C. ambition | D. experience |
44: | A. fortune | B. mind | C. failure | D. risk |
45: | A. Besides | B. However | C. Therefore | D. Despite |
46: | A. after | B. at | C. into | D. out |
47: | A. in | B. on | C. up | D. off |
48: | A. Because of this | B. Despite | C. As a result | D. In spite |
49: | A. out | B. up | C. on | D. into |
50: | A. Nevertheless | B. As a result | C. Despite | D. Furthermore |
41. D
42. A
43. C
44. A
45. B
46. A
47. B
48. B
49. A
50. B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
In most social situations, _______ informality is appreciated.
A. a
B. an
C. the
D. no article
Kiến thức kiểm tra: Mạo từ
informality (n): sự không quá trang trọng, sự thân thiết
=> danh từ không đếm được, một khái niệm trừu tượng (chỉ chung)
=> không dùng mạo từ
Tạm dịch: Trong phần lớn các tình huống xã hội, sự thân mật thường được người ta hoan nghênh.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
cMexico City, _________has a population of over 10 million, is probably the fastest growing city in the world.
A. which
B. whose
C. that
D. Who
Đáp án A.
Đáp án B “Whose” dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V
Đáp án C “That” có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định
* Các trường hợp thường dùng “that”:
- khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- khi đi sau các từ: only, the first, the last
- khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
* Các trường hợp không dùng that:
- trong mệnh đề quan hệ không xác định
- sau giới từ
Đáp án D. Who dùng thay thế cho danh từ chỉ người nên đáp án này không phù hợp
“ Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V
Dịch câu : Mexico, đất nước mà có dân số hơn 10 triệu, có lẽ là đất nước tăng trưởng nhanh nhất trên thế giới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Most developing countries are in ________ of capital and technical assistance.
A. lack
B. need
C. shortage
D. excess
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: in need of sth: cần cái gì
Các đáp án khác
A. lack of sth: thiếu cái gì
C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì
D. an excess of sth: dư thừa cái gì
Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.