Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: When I was turning out my cupboard I __________ this photograph of my uncle.
A. came over
B. came round
C. came across
D. came into
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I x a small fortune when my uncle died but I managed to squander most of it. I’m ashamed to say.
A. came up with
B. came into
C. came out
D. came in for
Đáp án là B.
come into a small fortune : nắm quyền, sở hữu,.. ( một cơ đồ nhỏ )
Nghĩa các cụm còn lại: come up with: tìm ra, nảy ra...; come out: đình công; come in for: được phần thưởng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I was doing my homework _________ the light went out
A. after
B. before
C. since
D. when
Đáp án D
- After: sau khi
- Before: trước khi
- Since: từ khi
- When: khi
Hành động ở mệnh đề 1 chia ở thì quá khứ tiếp diễn; hành động ở mệnh đề 2 chia ở thì quá khứ đơn => dùng “when” để nối 2 mệnh đề
ð Đáp án D (Lúc tôi đang làm bài tập về nhà thì đèn tắt.)
Mark the letter A, B, L or u to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: I am late because my alarm clock didn't _______ this morning.
A. come on
B. ring out
C. go off
D. turn on
Đáp án C
Giải thích:
A. come on: tiếp tục
B. ring out: được nghe thấy to và rõ ràng
C. go off: (born) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu
D. turn on: bật lên
Dịch nghĩa: Tôi bị muộn vì đồng hồ báo thức của tôi không kêu vào sáng nay.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I was small, my parents were often away; my grandmother ______ take care of me.
A. will
B. shall
C. would
D. should
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
will/shall dùng cho tương lai, không phù hợp ở câu này => loại
should: nên => không phù hợp về nghĩa
ta dùng “would” – tương lai trong quá khứ
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường đi làm xa; bà của tôi sẽ chăm sóc tôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I _____________ with my uncle when I am on holiday in Ho Chi Minh City next month.
A. will be staying
B. will have stayed
C. will have been staying
D. stay
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I felt over when I was riding and my sister had to _________ a doctor.
A. call on
B. bring
C. take
D. fetch
Đáp án C
(to) fetch: tìm về
Các đáp án còn lại:
A. (to) call on: ghé thăm
B. (to) bring: mang
C. (to) take: lấy
Dịch nghĩa: Tôi bị ngã khi đang đi xe đạp và chị tôi phải đi tìm một bác sĩ đến cho tôi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother told me to ________for an electrician when her fan was out of order.
A. send
B. write
C. rent
D. turn
Đáp án là A.
Cụm từ: send for sb [ mời ai đó đến nhà]
Câu này dịch như sau: Mẹ của tôi bảo tôi mời thợ điện đến nhà khi chiếc quạt máy bị hỏng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother told me to ______ for an electrician when her fan was out of order.
A. turn
B. rent
C. send
D. write
Đáp án C
Câu này đói hỏi thí sinh phải nắm về phrasal verb cơ bản, cụm “send for” ( gọi ai đến) Cái “độc” của phrasal verb là hiếm khi suy nghĩ theo nghĩa mà ra, như câu trên các em có thể loại ngay chữ send vì nó mang nghĩa “gởi” trong khi nội dung là cần “kêu/ mời đến” các em cũng có thể “sa đà” vào các chữ write ( viết thư kêu đến) hoặc rent ( cho thuê , thế là sai chắc !)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 33 to 51.
When I saw the work he had done to my house, I had no choice but ___________ him out of my house
A. sending
B. sent
C. send
D. to send
Đáp án là D
Cấu trúc ‘have no choice but to do something‟ (không có lựa chọn nào ngoài việc)