Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 10 2018 lúc 13:01

Chọn B

“holiday”: ngày lễ, ngày nghỉ lễ

“vacation”: kỳ nghỉ (hè, du lịch,..)

“ceremony”: nghi lễ, nghi thức

“anniversary”: lễ kỉ niệm 

Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
8 tháng 4 2022 lúc 20:05

bn ơi thiếu các đáp án A,B,C và D ạ

Đỗ Thị Minh Ngọc
8 tháng 4 2022 lúc 20:05

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

The energy harnessed from the sun is renewable and environmentally-friendly.

We truly respected our father and always   abode  by his rule

The architects have made imaginative  use of glass and transparent plastic

Tom denied taking part in the fighting at school

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 1 2019 lúc 7:16

Đáp án A

Cấu trúc: Keep + adj; clean (adj) => cần tính từ

 odourless(adj): không mùi

odourful (n): mùi nồng nặc

odour(n): mùi

odourlessly (adv)

Câu này dịch như sau: Đừng lo! Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ giữ cho phòng tắm của bạn luôn sạch sẽ và không mùi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2018 lúc 2:17

Đáp án A.

Odourless (a): không có mùi, câu này có nghĩa là sản phẩm mới sẽ giữ cho nhà tắm sạch sẽ và không có mùi (hôi).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2019 lúc 7:51

Chọn A

Ngôi trường mới đang được xây, người ta hi vọng sẽ hoàn thành việc xây nó vào tháng tới -> việc xây đang diễn ra, dùng hiện tại tiếp diễn: be Ving. Thì hiện tại hoàn thành chỉ việc vừa mới xảy ra, vừa mới kết thúc, có thể xảy ra trong tương lai

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2018 lúc 17:46

Đáp án là A. object to (doing) something: phản đối ( làm ) cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2017 lúc 17:25

Đáp án A.

      A. tight-fisted (adj) = mean: keo kiệt, bủn xỉn

      B. pig-headed (adj) = stubborn/’stʌbən/: cứng đầu

      C. highly – going (adj) = nervous and easily upset

      D. easy – going (adj): dễ tính

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2018 lúc 3:24

A

tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money

=> synonym mean, stingy

pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable

=> synonym obstinate, stubborn

highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset

- a sensitive and highly-strung child

- Their new horse is very highly strung.

easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry

- I wish I had such easy-going parents!

Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.

Chọn A