Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2017 lúc 6:50

Chọn D

A. respectful (adj): đầy sự tôn trọng

B. respectively (adv): tương ứng

C. respect (n): sự tôn trọng

D. respective (adj): tương ứng

Tạm dịch: Sau khi được phân phần của mình, chúng tôi đều quay về chú tâm vào phần được giao tương ứng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2019 lúc 17:59

Đáp án B

- drop (v): làm rơi; bỏ dở

- trade (v): mua bán, trao đôỉ

- turn down (v): từ chối; vặn nhỏ ( tiếng )

- buy (v): mua

Dịch: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn, cố ấy đã đôỉ nó lấy một chiếc khác.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2019 lúc 10:11

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

From scratch = từ ban đầu

Dịch nghĩa: Do sự cố máy tính tất cả các dữ liệu của chúng tôi đã bị mất. Vì vậy, một cách không vui vẻ gì, chúng tôi phải bắt đầu tất cả các tính toán từ đầu.

          A. onset (n) = khởi đầu cua điều gì, đặc biệt là điều gì không dễ chịu

          B. source (n) = nguồn gốc, nơi cung cấp, người cung cấp

          C. original (n) = bản chính, sản phẩm gốc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 16:28

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2018 lúc 12:46

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Have / Get sth done = có cái gì được ai làm

Các động từ được chia theo dạng khác không đúng với cấu trúc.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã có phần mái của ngôi nhà được thay thế.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2017 lúc 13:09

Đáp án D.

Tạm dịch: Khi tôi nhận lại được vali của tôi trở lại, nó đã bị hư hỏng không thsửa chữa.

Lưu ý: beyond repair (= too badly damaged to be repaired).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2019 lúc 14:18

Đáp án là B. Cấu trúc đảo ngữ: So + adj/ adv + auxiliary + S + V + that clause.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2019 lúc 13:40

Đáp án D

- Then: sau đó, lúc đó

- Until: cho đến khi

+  Cấu trúc: It was not until ...that (Mãi cho đến khi ...thì)

- As soon as: ngay khi

- When: khi (only when: chỉ khi)

ð Đáp án D (Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2019 lúc 13:03

Đáp án D

Dịch câu: Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.

Then: sau đó

Until: cho đến tận khi (Ở đây sẽ đúng nếu như sử dụng It was not until….)

As soon as: ngay khi

When: khi (only when: chỉ khi)