Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is a good team leader who always acts _______ in case of emergency
A. decisively
B. decisive
C. decision
D. decide
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is a good team leader who always acts ______ in case of emergency.
A. decisively
B. decisive
C. decision
D. decide
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định
D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A good leader in globalization is not to impose but change.
A. facilitate
B. show
C. cause
D. oppose
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. facilitate (v): tạo điều kiện cho điều gì đó xảy ra
B. show (v): chỉ, dẫn
C. cause (v): gây ra
D. oppose (v): phản đối
Tạm dịch: Một người lãnh đạo giỏi trong kỉ nguyên toàn cầu hóa là một người lãnh đạo không áp đặt thay đổi mà tạo điều kiện cho sự thay đổi đó diễn ra thuận lợi hơn.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Đáp án D.
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự
>< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and _________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Chọn đáp án D
- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết
- undecisive: không có tính chất quyết định
indecisive: do dự, không quả quyết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Đáp án D
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why is he always _______ the subject of money?
A. bringing up
B. taking up
C. looking up
D. turning up
Đáp án A.
A. bringing up (v): nuôi dưỡng, nêu vấn đềi
B. taking up (v): tiếp tục, đảm nhận, làm cho ngắn lại (quần áo), bắt đầu học cách chơi một môn thể thao nào đó
C. looking up (v): cải thiện, tra cứu
D. turning up (v): được tìm thấy tình cờ, xảy ra tình cờ, xuất hiện (nói về người)
Tạm dịch: Tại sao lúc nào anh ta cũng đề cập đến chủ đề tiền nong thế nhỉ?
FOR REVIEW Dùng thì hiện tại tiếp diễn kết hợp với always để phàn nàn, hoặc biểu lộ sự bực mình hay tức giận. |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
James is always good ____ as he’s so easy-going.
A. companion
B. associate
C. company
D. partner
Chọn D
A. companion (n): bạn, người đồng hành
B. associate (n): bạn đồng nghiệp
C. company (n): bè bạn
D. partner (n): người cùng hợp tác
Tạm dịch: James luôn là người đồng hành dễ chịu, vì anh ấy rất cởi mở.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in
the water to music.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in the water to music.
A. go
B. move
C. dive
D. jump
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.