Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: The weather is going to change soon; I feel it in my ___________.
A. legs
B. bones
C. skin
D. body
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 17: The information in this article is _____ inaccurate.
A. historic
B. historical
C. history
D. historically
Đáp án D
Giải thích:
A. historic: (adj) có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử
B. historical: (adj) liên quan đến lịch sử, thuộc về lịch sử
C. history: (n) lịch sử, môn lịch sử
D. historically: (adv) về lịch sử
Để bổ sung cho tính từ inaccurate phía sau ta cần dùng phó từ.
Dịch nghĩa: Thông tin trong bài báo này là sai lịch sử.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: I ________ you don't make as much profit this year!
A. assure
B. challenge
C. bet
D. doubt
Đáp án C
A. assure (v) đoán chắc là
Sau assure phải có tân ngữ: assure somebody (that).../ assure something/ assure somebody something
Cụ thề, nếu dùng assure phải viết là I assure you that you don’t...
B. challenge: (n, v) thách thức
C. bet: (v) nghĩ chắc là
Cấu trúc: bet (somebody) (that)
[không cần tân ngữ mà dùng ngay vế câu đằng sau cũng được]
D. doubt: (v) nghi ngờ là, không nghĩ là
Hiếm khi dùng hai phủ định doubt và don’t make trong cùng một câu.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chắc là năm nay bạn sẽ không kiếm được nhiều lãi đâu.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: My relative _______ you met yesterday is an engineer.
A. whose
B. whom
C. that
D. B and C are correct
Đáp án D
Giải thích: “Người họ hàng của tôi mà bạn gặp” thì người họ hàng chịu tác động bị động, nó là tân ngữ và ta dùng whom / that cho đại từ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Dịch nghĩa: Người họ hàng của tôi mà bạn gặp hôm qua là một kĩ sư.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 15: The mass of the sun is about 750 times _______ that of all the planets combined.
A. the greatest
B. as great as
C. greatly
D. greater
Đáp án B
Giải thích: So sánh gấp bao nhiêu lần ta dùng số lần (twice, three times, 100 times. . .) + as much/ many/great/... as
Dịch nghĩa: Mặt trời lớn gấp 750 lần so với tổng tất cả các hành tinh cộng lại.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: The accident _______ was the mistake of the driver.
A. which causes many people to die
B. causing many people to die
C. caused great human loss
D. to cause many people die
Đáp án B
Giải thích:
Vì câu đã có động từ was là vị ngữ nên phía trước chỉ cần một danh từ làm chủ ngữ dưới dạng mệnh đề quan hệ. Vì was chia ở quá khứ, vụ tai nạn cũng ở của quá khứ nên which causes phải sửa thành which caused mới đúng.
Tai nạn gây ra cái chết – dạng chủ động nên khi chuyển sang mệnh đề quan hệ rút gọn ta dùng dạng
V_ing (causing) thay vì Vpp caused.
Dịch nghĩa: Vụ tai nạn gây chết nhiều người là do lỗi của tài xế
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: Could you _______ a moment while I see if Peter is in his office?
A. get on well
B. get on
C. hold on
D. stand on
Đáp án C
Giải thích:
A. get on = get on well: có quan hệ tốt với ai
C. hold on: chờ
D. stand on: đứng lên
Dịch nghĩa: Bạn có thể chờ một lúc trong khi tôi đi xem Peter có ở văn phòng không?
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 10: All right, Johnny, it’s time you _______ to bed.
A. are going to go
B. will be going
C. would go
D. went
Đáp án D
Giải thích:
Cấu trúc It’s time somebody did something: Đã đến lúc ai đó làm gì ở hiện tại
It’s time to do something: Đã đến lúc làm gì ở hiện tại
Khi có người, ta phải chia ở quá khứ đã mang nghĩa ở hiện tại.
Dịch nghĩa: Được rồi, Johnny, đã đến lúc đi ngủ rồi.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: I've never had the slightest disagreement _______ him _______ anything.
A. with / about
B. with / in
C. on / about
D. on / at
Đáp án A
Giải thích:
Disagree with somebody over/about something: bất đồng với ai về vấn đề gì
Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ có chút bất động nhỏ nào với anh ta về bất cứ vấn đề gì.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 19: My father sometimes _______ the washing up after dinner.
A. takes
B. does
C. washes
D. makes
Đáp án B
Giải thích:
Do the washing up: rửa bát đĩa
Dịch nghĩa: Bố tôi thỉnh thoảng rửa bát đĩa sau bữa tối.