Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Bán kính | 2,3cm | 0,2dm | 1 2 m |
Diện tích |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Bán kính | 18cm | 40,4dm | 1,5m |
Chu vi |
Chu vi hình tròn (1) : C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14
= 18 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 113,04cm
Chu vi hình tròn (2) : C = 40,4 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 253,712dm
Chu vi hình tròn (3) : C = 1,5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 9,42m
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Bán kính | 18cm | 40,4dm | 1,5m |
Chu vi | 113,04cm | 253,712dm | 9,42m |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | (1) | (2) |
Bán kính | 20cm | 0,25cm |
chu vi | ||
diện tích |
Hình tròn | (1) | (2) |
Bán kính | 20cm | 0,25cm |
chu vi | 125,6cm | 1,57m |
diện tích | 1256 c m 2 | 0,19625 m 2 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 5m | 2,7dm | 0,45cm |
Chu vi |
Chu vi hình (1) : C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 31,4m
Chu vi hình (2) : C = 2,7 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 16,956dm
Chu vi hình (3) : C = 0,45 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,826cm
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 5m | 2,7dm | 0,45cm |
Chu vi | 31,4m | 16,956dm | 2,826cm |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 1,2cm | 1,6dm | 0,45m |
Chu vi |
Chu vi hình tròn (1) : C = d ⨯ 3,14 = 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768cm
Chu vi hình tròn (2) : C = 1,6 ⨯ 3,14 = 5,024dm
Chu vi hình tròn (3) : C = 0,45 ⨯ 3,14 = 1,413m
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 1,2cm | 1,6dm | 0,45m |
Chu vi | 3,768cm | 5,024dm | 1,413m |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | (1) | (2) | (3) |
Đường kính | 8,2cm | 18,6dm | 2 5 m |
Diện tích |
Bán kính hình tròn (1) : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm
Diện tích hình tròn (1) : S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834 c m 2
Bán kính hình tròn (2) : r = 18,6 : 2 = 9,3dm
Diện tích hình tròn (2) : S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786 d m 2
Bán kính hình tròn (3) :
Diện tích hình tròn (3) :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 8,2cm | 18,6dm | |
Diện tích | 52,7834 c m 2 | 271,5786 d m 2 | 0,1256 m 2 |
HƯỚNG DẪN HỌC MÔN TOÁN
LUYỆN TẬP
Bài 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình tròn | |||
Bán kính | 15cm | dm |
|
Đường kính |
|
| 1,5m |
Chu vi |
|
|
|
Bài 2. Tính chu vi hình tròn có bán kính 1 dm.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Tính đường kính của hình tròn có chu vi là 14,444 dm.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Bánh xe đạp có bán kính 35cm. Hỏi để đi hết quãng đường dài 1099m thì bánh xe phải lăn tất cả bao nhiêu vòng?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Helppp
Bài 2:
Chu vi là:
1x2x3,14=6,28(dm)
Bài 3:
Đường kính là:
14,444:3,14=4,6(dm)
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | (1) | (2) |
Chu vi | ||
Diện tích |
Đường kính hình tròn (1) : d = C : 3,14 = 31,4 : 3,14 = 10cm
Bán kính hình tròn (1) : r = 10 : 2 = 5cm
Diện tích hình tròn (1) : S = 5 x 5 x 3,14 = 78,5cm2
Đường kính hình tròn (2) : d = 9,42 : 3,14 = 3m
Bán kính hình tròn (2) : r = 3 : 2 = 1,5m
Diện tích hình tròn (2) : S = 1,5 x 1,5 x 3,14 = 7,065m2
Hình tròn | (1) | (2) |
Chu vi | 31,4cm | 9,42m |
Diện tích | 78,5cm2 | 7,065m2 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bán kính của hình tròn có chu vi C = 50,24m là c m.
Bán kính của đường tròn đó là:
50,24 : 3,14 : 2 = 8 (m)
Đáp số: 8m.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 8.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình tròn có bán kính bằng 2cm, hình tròn lớn có bán kính là 5cm.
Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là c cm.
Chu vi hình tròn nhỏ là:
2 × 2 × 3,14 = 12,56 (cm)
Chu vi hình tròn lớn là:
5 × 2 × 3,14= 31,4 (cm)
Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn nhỏ số xăng-ti-mét là:
31,4 − 12,56 = 18,84 (cm)
Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là 18,84cm.
Đáp số đúng điền vào ô trống là 18,84cm.