Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 3 2d m 3 = ...d m 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
| Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
| Mét khối | m 3 | 1 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3 |
| Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = ……… c m 3 ; 1 d m 3 = 0, ……… m 3 |
| Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, ……… d m 3 |
1m3=1000dm3=1000000cm3
1dm3=1000cm3; 1dm3=0,001m3
1cm3=0,001dm3
1m3 = 1000dm3 = 1000000cm3
1dm3 = 1000cm3; 1dm3 = 0,001m3
1cm3 = 0,001dm3
3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ... m
3 dm =... m
9 dm =... m
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 m 7 cm = ..…..... cm
e. Tìm các số tự nhiên x thích hợp: 6,7 < x < 8,7
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m 6 dm = ............................ m 7, 8 m2 = ..................dm2
7 tạ 12 kg = ........................kg 0,6ha = ............... m2
8 m2 15 dm2 = ........................ m2 6783 dam2 = .............ha
e, x là số tự nhiên và 6,7 < x < 8,7 thì x là : 7,8.
Câu 3 :
4 m 6 dm = ..........4,6.................. m 7, 8 m2 = .........780.........dm2
7 tạ 12 kg = ...........712.............kg 0,6ha = .........6000...... m2
8 m2 15 dm2 = ...........8,15............. m2 6783 dam2 = ....67,83.........ha
Bài 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 7890kg = . . . tấn.
b/ 4m3 59dm3 = . . . m 3 .
c) 5,75km = . . . m.
d) 48 dm2 4cm2 = . . . dm
a) 7,89 tấn
b)4,059 m3
c) 5750m
d)48,04dm2
a) 7,890 tấn
b) 4,059 tấn
c) 5750 m
d) 48,04 dm
#Hok tốt !
a, 7,89 tấn
b, 4,059 m3
c, 5750 m
d, 48,04 dm
5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0
5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185