Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2017 lúc 12:07

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm

possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không

probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp

ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì

take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì

Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Chọn A 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2019 lúc 8:35

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2019 lúc 2:34

Đáp án B

(to) take responsibility: chịu trách nhiệm.

Dịch: Mỗi chúng ta đều phải chịu trách nhiệm về hành động của chính mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2017 lúc 4:06

Đáp án A.

- To pursue one’s interest: theo đuổi đam mê, sở thích

Ex: He also take an art class in the evening as a way to pursue his interest besides his main job: Anh ấy cũng học một lớp nghệ thuật vào buổi tối như là một cách để theo đuổi đam mê ngoài công việc của anh.

- part-time job (n): công việc làm thêm, không phải là việc toàn thời gian (full-tiem job).

Ex: She wants to work part-time job after she’s had the baby: Cô ấy muốn đi làm thêm sau khi sinh con.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2019 lúc 12:08

Đáp án A.

- to pursue one's interest: theo đuổi đam mê, sở thích

Ex: He also takes an art class in the evening as a way to pursue his interest besides his main job: Anh ấy cũng học một lớp nghệ thuật vào buổi tối như là một cách để theo đuối đam mê ngoài công việc của anh.

- part-time job (n): công việc làm thêm, không phải là việc toàn thời gian (full-time job).

Ex: She wants to work part-time after she's had the baby: Cô ấy muốn đi làm thêm sau khi sinh con.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 4 2019 lúc 14:46

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2018 lúc 16:05

Đáp án D

- Take the responsibility for: nhận trách nhiệm làm gì

ð Đáp án D (Chị tôi đã nhận trách nhiệm làm công việc nhà.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2017 lúc 3:33

Đáp án D

– take the responsibility for : nhận trách nhiệm làm gì.