Trong không gian Oxyz, véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + 2y + z - 1 = 0?
A. (2;2;-1)
B. (4;4;2)
C. (4;4;1)
D. (4;2;4)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-2y+z+5=0. Mặt phẳng (P) có một véctơ pháp tuyến là
A. n 1 → = (2; -2; 1)
B. n 2 → = (1; 1; 0)
C. n 3 → = (2; -2; 5)
D. n 4 → = (-2; 1; 2)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x - 2 y + z + 5 = 0 . Mặt phẳng ( P ) có một véctơ pháp tuyến là
A. n 1 ⇀ = 2 ; - 2 ; 1
B. n 2 ⇀ = 1 ; 1 ; 0
C. n 3 ⇀ = 2 ; - 2 ; 5
D. n 4 ⇀ = - 2 ; 1 ; 2
Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) :2x-y-z-3=0 là
A. n 1 → (1;1;1).
B. n 1 → (2;-1;-1).
C. n 1 → (-1;-1;-3).
D. n 1 → (1;-2;-2).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x - z + 1 = 0 . Tọa độ một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x − z + 1 = 0. Tọa độ một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là
A. n → = 2 ; − 1 ; 1
B. n → = 2 ; 0 ; 1
C. n → = 2 ; 0 ; − 1
D. n → = 2 ; − 1 ; 0
Trong không gian Oxyz gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng α : x - 3 y + z = 0 ; β : x + y - z + 4 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của ∆ ?
A. u 1 ⇀ 4 ; 2 ; 2
B. u 2 ⇀ 2 ; 2 ; 4
C. u 3 ⇀ 2 ; 4 ; 2
D. u 4 ⇀ 2 ; 2 ; 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 1 ; 2 ; 3 ) , B ( − 2 ; 1 ; 5 ) . Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (OAB).
A. n → = ( 7 ; 8 ; 5 )
B. n → = ( − 3 ; − 2 ; 1 )
C. n → = ( − 1 ; 3 ; 8 )
D. n → = ( 7 ; − 11 ; 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(-2,1,5). Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (OAB).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2x+y-3z+1=0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. n → = 2 ; - 1 ; - 3
B. n → = 4 ; - 2 ; 6
C. n → = - 2 ; - 1 ; 3
D. n → = - 2 ; 1 ; 3
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): n → = - 2 ; 1 ; - 3 = - 1 2 4 ; - 2 ; 6
Đáp án B