Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 7 = 0. Tìm một vectơ pháp tuyến n → của mặt phẳng (P).
A. (-1;2;-2)
B. (1;2;2)
C. (-2;-4;4)
D. (2;-4;-4)
Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+2z-4=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x-2z+3=0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P)
A. n → =(1;-2;3)
B. n → =(1;0;-2)
C. n → =(1;-1;0)
D. n → =(0;1;0)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Mặt phẳng (P): x-2y+3z-1=0 có một vectơ pháp tuyến là
A. (-2;1;3)
B. (1;3;-2)
C. (1;-2;1)
D. (1;-2;3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng: 5 x − 2 y − 3 x + 7 = 0 . Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến n → của mặt phẳng.
A. n → = − 5 ; 2 ; − 3 .
B. n → = − 5 ; − 2 ; − 3 .
C. n → = − 5 ; 2 ; 3 .
D. n → = 5 ; 2 ; 3 .
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+3z-1=0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là
A. (-2;1;3)
B. (1;3;-2)
C. (1;-2;1)
D. (1;-2;3)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình là x - 2y + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):
A. n 1 → = 1 ; - 2 ; 2
B. n 2 → = 1 ; - 2 ; 1
C. n 3 → = 1 ; - 2 ; 0
D. n 4 → = 1 ; 0 ; - 2
Đáp án C
Mặt phẳng (P) có phương trình là x - 2y + 2 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): n 3 → = (1; -2; 0)
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x+2y-z+1=0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P)
A. (-1;3;2)
B. (3;-1;2)
C. (2;3;-1)
D. (3;2;-1)
Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) 3x+y-2z+1=0. Vectơ nào sau đây là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
A. (3;1;-2)
B. (1;-2;1)
C. (-2;1;3)
D. (3;-2;1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : y − 2 z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 1 ; − 2 ; 1 .
B. n → = 1 ; − 2 ; 0 .
C. n → = 0 ; 1 ; − 2 .
D. n → = 0 ; 2 ; 4 .