Điện hóa trị của Al trong Al2O3 là
A. +3.
B. 3.
C. 3+.
D. -3.
Câu 14. Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
a) Nêu qui tắc về hóa trị.
b) Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
+ Na2O, CaO, SO3, P2O5, Al2O3, CO2, Cl2O7. Biết O(II).
+ KNO3, Ca(NO3)2, Al(NO3)3. Biết (NO3) có hóa trị I.
+ Ag2SO4, MgSO4, Fe2(SO4)3. Biết (SO4) có hóa trị II.
c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
Ag(I) và (NO3)(I) Zn(II) và (SO4)(II) Al(III) và (PO4)(III)
Na(I) và (CO3)(II) Ba(II) và (PO4)(III) Fe(III) và (SO4)(II)
Pb(II) và S(II) Mg(II) và Cl(I) (NH4)(I) và (SiO3)(II)
a) Quy tắc về hóa trị: Trong công thức háo học,tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
b)
a II
Na2O
2.a=1. II
\(\Rightarrow\)\(a=\dfrac{1.II}{2}=I\)
Vậy Na có hóa trị I
a) Quy tắc về hóa trị: Trong công thức háo học,tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Điện Hóa trị của k, Ca, Al trong KCl , CAO, Al2O3 lần lượt là
K: 1+, Ca: 2+, Al: 3+
CaO: Ca: 2+, O: 2-
Al2O3: Al: 3+, O: 2-
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
a. Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3
b. Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al → Al2(SO4)3
FeCl3 → Fe(OH)3
c. Fe FeCl2 → Fe(OH)2
Fe3O4 → Fe → FeSO4
d. H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH
e. CaCO3 → CO2 → Na2CO3 → BaCO3
f. Mg → MgSO4 → Mg(OH)2
g. MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → MgCO3
h. CuO CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
anh chị nào chỉ em với ạ!em cảm ơn
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất là
A. 2. | B. 3. | C. 4. | D. 5. |
Câu 2. Trong nguyên tử, những hạt mang điện là
A. Electron, nơtron. | B. Proton, nơtron. |
C. Electron, proton, nơtron. | D. Electron, proton. |
Câu 3. Cho phản ứng: Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ. Chất tham gia phản ứng là
A. sắt. | B. oxit sắt từ. | C. oxi. | D. sắt và oxi. |
Câu 4. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Cô cạn dung dịch muối ăn. | B. Sắt để lâu ngoài không khí ẩm bị gỉ. |
C. Nước hoa bay hơi. | D. Hơi nước ngưng tụ. |
Câu 5. Tỉ khối của khí SO2 so với khí H2 là
A. 32. | B. 16. | C. 64. | D. 8. |
Câu 6. Có PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là
A. 1 : 2: 1. | B. 4 :2 : 2. | C. 2: 2 :2. | D. 4: 1: 2. |
Câu 1 : B 3
Câu 2 : D Electroron , proton
Câu 3 : D sắt và oxi
Câu 4 : B sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ
Câu 5 : A 32
Câu 6 : D 4 : 1 : 2
Chúc bạn học tốt
Công thức tổng quát của hợp chất hai nguyên tố: AxBy, gọi a là hóa trị của nguyên tố A, b là hóa trị của nguyên tố B. Em hãy hoàn thành bảng sau:
CTHH | a.x | b.y |
Al2O3 ( Al: III) | III.2 | II.3 |
CH4 (C: IV) | IV.1 | I.4 |
P2O5 (P: V) | V.2 | II.5 |
|
|
|
|
|
|
Từ hoàn thành bảng các em hãy cho biết tích a.x và b.y ở mỗi công thức có bằng nhau không?
Tính hóa trị của nguyên tố Fe, K, C, N trong các hợp chất sau: Fe2O3, KCl, CO2
NH3?
5. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a/ Na và O b/ Al và nhóm =SO4
c/ Ca và nhóm -NO3 d/ C(IV) và H
Bài 4:
Tích a.x=b.y
Fe mang hóa trị III
K mang hóa trị I
C mang hóa trị IV
N mang hóa trị III
Bài 5:
a) Na2O
b) Al2(SO4)3
c) Ca(NO3)2
d) CH4
5. Mik làm nhanh nhé:
a. Na2O
b. Al2(SO4)3
c. Ca(NO3)2
d. CH4
(Cách làm ở bài 10 tr 35 sách GK lớp 8)
Trong quá trình điện phân nóng chảy A l 2 O 3 để sản xuất Al, criolit (3NaF, A l F 3 ) có tác dụng
(1) Tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn
(2) Hạ nhiệt độ nóng chảy A l 2 O 3
(3) Hạn chế Al sinh ra bị oxi hóa bởi không khí
Số tác dụng đúng là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Nhóm công thức hóa học nào sau đây viết đúng: A: CO2, Al2O3, Fe3(SO4)2 B: CO2, Al2O3, CaNO3 C: CO2 , AlCl3 , BaCl D: CO2 , Al(OH)3 , BaSO4
A.Sai CTHH Fe3(SO4)2 → Fe2(SO4)3 (dấu → là sửa nhé)
B. Sai CTHH CaNO3 → Ca(NO3)2
C.Sai CTHH BaCl → BaCl2
D. Đúng
Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.