Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Don’t ________ to conclusions, we don’t yet know all the relevant facts
A. hurry
B. jump
C. rush
D. run
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Don’t ____to any conclusions before you know the full facts.
A. turn
B. jump
C. dive
D. fly
Chọn B.
Đáp án B
A. turn: chuyển sang
B. jump (v): nhảy/ vội vàng => to jump to a conclusion: vội đi tới một kết luận
C. dive (v): lặn
D. fly (v): bay
Vì đứng phía sau chỗ trống là danh từ “a conclusion” nên động từ phù hợp là B. jump.
Dịch: Đừng vội đưa ra bất cứ kết luận nào trước khi bạn biết toàn bộ sự thật.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We don’t want my father to know about the trip. Please, don’t give us________
A. off
B. in
C. on
D. away
Đáp án là D.
Give off = to produce something such as a smell, heat, light, etc: tỏa ra mùi
Give in: nhượng bộ/ chịu thua
Give on => không có cụm động từ này
Give sb away: để lộ/ tiết lộ
Câu này dịch như sau: Chúng tôi không muốn bố biết về chuyến đi. Làm ơn, đừng để lộ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“What is it?” – “We don’t know until _____ at it under a microscope.”
A. we’re going to look
B. we’ll have looked
C. we’ll be looking
D. we’ve looked
Đáp án D
Sử dụng thì HTHT để nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kết quả có liên quan đến hiện tại
Sau ‘until’ (mệnh đề chỉ thời gian) không dùng động từ chia ở thì tương lai
Tạm dịch: Cái gì kia?/Chúng tôi không biết mãi cho đến khi chúng tôi nhìn nó dưới kinh hiển vi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You can ______ me the details: I don’t want to know all about our arguments with your boss.
A. spare
B. save
C. deprive
D. avoid
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
spare someone the details: không nói rõ chi tiết cho ai
Tạm dịch: Bạn có thể không kể cho tôi chi tiết làm gì cả bởi tôi cũng không muốn biết tất cả về cuộc cãi vã của bạn với sếp.
Chọn A
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They were travelling on the same train so they_________. But, of course, we don’t know if they did.
A. might meet
B. may have met
C. should probably met
D. could meet
Chọn B Câu đề bài: Họ đang đi trên cùng một chuyến tàu vì vậy họ _________.Nhưng, dĩ nhiên rồi, chúng ta không biết liệu họ có đã làm vậy hay không.
May/ might + V: có thể làm gì, việc gì có thể xảy ra;
May/ might + have V-ed/III: việc gì có thể đã xảy ra.
Ở đây việc họ gặp nhau là có thể đã xảy ra trong quá khứ bởi họ đã đi chung một chuyến tàu.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hurry up, or they ________ serving meals by the time we get to the restaurant
A. stopped
B. will have stopped
C. are stopping
D. would stop
Đáp án B
Diễn tả một hành động sự việc sẽ kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai, ta dùng thì tương lai hoàn thành.
Dịch: Nhanh lên, hoặc là họ sẽ ngừng phục vụ những bữa ăn vào lúc chúng ta đến nhà hàng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
Hurry up, or they ……………… serving meals by the time we get to the restaurant.
A. stop
B. will have stopped
C. are stopping
D. will stop
Đáp án B
tương lai hoàn thành: by the time S+V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành),miêu tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Phil is ______ person we know.
A. the happier
B. happiest
C. happier
D. the happiest
Chọn D
Cấu trúc so sánh nhất: the + tính từ so sánh nhất (adj+est hoặc most +adj)