Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'có cạnh bằng a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM= 1 3 A B . Tính khoảng cách h từ điểm C tới mặt phẳng (B'DM).
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'có cạnh bằng a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho A M = 1 3 A B . Tính khoảng cách h từ điểm C tới mặt phẳng (B'DM)
A. h = a 14
B. h = 2 a 14
C. h = 3 a 14
D. a 12
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho A M = 1 3 A B . Khoảng cách từ điểm C tới mặt phẳng B ' D M bằng
A. a 14
B. 2 a 14
C. 3 a 14
D. a 12
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có cạnh bằng α Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho A M = 1 3 A B Khoảng cách từ điểm C tới mặt phẳng (B'DM) bằng
Cho hình lập phương A B C D . A ’ B ’ C ’ D ’ có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho AI = a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( B ’ D I ) .
A . 2 a 3
B . a 14
C . a 3
D . 3 a 14
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho AI=a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (B'DI).
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc AB sao cho AI = a 3 . Tính khoảng cách từ điểm C đến (B’DI).
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc AB sao cho A I = a 3 . Tính khoảng cách từ điểm C đến (B'DI)
A. 2 a 3 .
B. a 14 .
C. a 3 .
D. 3 a 14 .
Đáp án D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
B ' ( 0 ; 0 ; 0 ) , D ( a ; a ; a ) , I ( 2 a 3 ; 0 ; a ) , C ( 0 ; a ; a ) B ' D → ( a ; a ; a ) , B ' I → ( 2 a 3 ; 0 ; a ) ⇒ n → = [ B ' D → , B ' I → ] = ( a 2 ; − a 2 3 ; − 2 3 a 2 ) ⇒ ( B ' I D ) : 3 x − y − 2 z = 0 ⇒ d ( C , ( B ' I D ) ) = 3 a 14
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc AB sao cho A I = a 3 Tính khoảng cách từ điểm C đến (B'DI)
A. 2 a 3
B. a 14
C. a 3
D. 3 a 14
Đáp án D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
B ' 0 ; 0 ; 0 , D a ; a ; a , I 2 a 3 ; 0 ; a , C 0 ; a ; a B ' D → a ; a ; a , B ' I → 2 a 3 ; 0 ; a ⇒ n → = B ' D → ; B ' I → = a 2 ; - a 2 3 ; - 2 3 a 2 ⇒ B ' I D : 3 x - y - 2 z = 0 ⇒ d C ; B ' I D = 3 a 14
Cho h/chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, \(SA\perp\left(ABC\right)\), SA = 2a. Gọi P là điểm trên cạnh AB sao cho \(BP=\dfrac{1}{3}AB\). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SPC).
\(BP=\dfrac{1}{3}AB\Rightarrow BP=\dfrac{1}{2}AP\)
\(\Rightarrow d\left(B;\left(SPC\right)\right)=\dfrac{1}{2}d\left(A;\left(SPC\right)\right)\)
Trong tam giác APC, kẻ \(AH\perp CP\Rightarrow CP\left(SAH\right)\)
Trong tam giác vuông SAH, kẻ \(AK\perp SH\Rightarrow AK\perp\left(SPC\right)\Rightarrow AK=d\left(A;\left(SPC\right)\right)\)
\(AP=\dfrac{2}{3}AB=\dfrac{2a}{3}\Rightarrow CP=\sqrt{AP^2+AC^2-2AP.AC.cos60^0}=\dfrac{a\sqrt{7}}{3}\)
Áp dụng định lý hàm sin:
\(\dfrac{AP}{sin\widehat{ACP}}=\dfrac{CP}{sinA}\Rightarrow sin\widehat{ACP}=\dfrac{AP.sin60^0}{CP}=\dfrac{\sqrt{21}}{7}\)
\(\Rightarrow AH=AC.sin\widehat{ACP}=\dfrac{a\sqrt{21}}{7}\)
\(\dfrac{1}{AK^2}=\dfrac{1}{AH^2}+\dfrac{1}{SA^2}\Rightarrow AK=\dfrac{SA.AH}{\sqrt{SA^2+AH^2}}=\dfrac{2a\sqrt{93}}{31}\)
\(\Rightarrow d\left(B;\left(SPC\right)\right)=\dfrac{1}{2}AK=\dfrac{a\sqrt{93}}{31}\)
Bạn kiểm tra lại phần tính toán