Giải các bất phương trình mũ sau: 1 3 x + 5 ≤ 1 3 x + 1 - 1
Giải các bất phương trình mũ sau: 4 x - 2 x + 1 + 8 2 1 - x < 8 x
2 2 x - 2 . 2 x + 8 < 2 3 x . 2 1 - x ⇔ 2 2 x + 2 . 2 x - 8 > 0
Giải các bất phương trình mũ sau: 2 2 x - 1 + 2 2 x - 2 + 2 2 x - 3 ≥ 448
Giải các phương trình sau (2x-5) mũ 3 - (3x-4) mũ 3 + (x+1) mũ 3=0
Đặt a = 2x - 5; b = 3x - 4 => x + 1 = b - a
Khi đó ta có pt: a3 - b3 + (b - a)3 = 0
<=> (b - a)3 - (b3 - a3) = 0
<=> b3 - a3 - b3 + a3 - 3ab(b - a)= 0
<=> 3ab(b - a) = 0 <=> a = 0 hoặc b = 0 hoặc a= b
* Với a = 0, ta có: 2x - 5 = 0 <=> x = \(\frac{5}{2}\)
* Với b = 0, ta có: 3x - 4 = 0 <=> x = \(\frac{4}{3}\)
* Với a = b, ta có: 2x - 5 = 3x - 4 <=> x = -1
Vậy S = {-1;\(\frac{4}{3}\);\(\frac{5}{2}\)}
Giải các bất phương trình mũ sau: 3 x 3 x - 2 < 3
Giải các bất phương trình mũ sau: 8 , 4 x - 2 x 2 + 1 < 1
8 , 4 x - 2 x 2 + 1 < 8 , 4 0 ⇔ x - 3 x 2 + 1 < 0 ⇔ x < 3
Giải các bất phương trình mũ sau: 4 x + 1 > 16
Giải các bất phương trình mũ sau: 2 x - 2 > 4 x + 1
2 x - 2 > 2 2 x + 1
⇔ |x−2| > 2|x+1|
⇔ x 2 − 4x + 4 > 4( x 2 + 2x + 1)
⇔ 3 x 2 + 12x < 0
⇔ −4 < x < 0
Bài 1: Giải các bất phương trình và phương trình sau :
a) 2(3-4x) = 10-(2x – 5)
Giải các bất phương trình và phương trình sau :
a) 3(2-4x) = 11-(3x – 1)
Bài 1:
a) Ta có: \(2\left(3-4x\right)=10-\left(2x-5\right)\)
\(\Leftrightarrow6-8x-10+2x-5=0\)
\(\Leftrightarrow-6x+11=0\)
\(\Leftrightarrow-6x=-11\)
hay \(x=\dfrac{11}{6}\)
b) Ta có: \(3\left(2-4x\right)=11-\left(3x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow6-12x-11+3x-1=0\)
\(\Leftrightarrow-9x-6=0\)
\(\Leftrightarrow-9x=6\)
hay \(x=-\dfrac{2}{3}\)
Giải các bất phương trình mũ sau:
b) 2 x - 2 > 2 2 x + 1
⇔ |x−2| > 2|x+1|
⇔ x 2 − 4x + 4 > 4( x 2 + 2x + 1)
⇔ 3 x 2 + 12x < 0
⇔ −4 < x < 0
c) 2 2 x − 2. 2 x + 8 < 2 3 x . 2 1 - x
⇔ 2 2 x + 2. 2 x − 8 > 0
d) Đặt t = 3 x (t > 0) , ta có bất phương trình
Vì vế trái dương nên vế phải cũng phải dương, tức là 3t - 1 > 0.
Từ đó ta có hệ:
Do đó 1/3 < 3x ≤ 3. Vậy −1 < x ≤ 1.