Cho sơ đồ phản ứng:
Al + H 2 SO 4 ( đặc , nóng ) → Al 2 SO 4 3 + SO 2 + H 2 O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là
A. 4, 9, 2, 3, 9.
B. 1, 6, 1, 3, 6.
C. 2, 6, 2, 3, 6.
D. 2, 6, 1, 3, 6.
cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + h2S + H2O
8Al + 15H2SO4 = 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
8Al + 15H2SO4→ 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
Sau khi cân bằng ta có PTHH :
8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ Na + O 2 ---> Na 2 O
b/ Fe + O 2 ---> Fe 3 O 4
c/ Al + HCl ---> AlCl 3 + H 2
d/ NaOH + H 2 SO 4 ---> Na 2 SO 4 +H 2 O
e/ Ba + O 2 BaO.
f/ KClO 3 KCl + O 2 .
g/Fe + O 2 Fe 3 O 4 .
h/ Al + CuSO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + Cu.
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ c,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,2Ba+O_2\xrightarrow{t^o}2BaO\\ f,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ g,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ h,2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu\)
Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a) Mg + HCl - - -> MgCl2 + H2
b) Al + H2SO4 - - -> Al2(SO4)3 + H2
Lập phương trình hóa học? Cho biết tỉ lệ của các chất trong mỗi phản ứng trên?
a) Mg + 2HCl - - -> MgCl2 + H2
Tỉ lệ Mg : HCl : MgCl2 : H2 = 1 : 2 : 1 : 1
b) 8Al + 3H2SO4 - - -> 4Al2(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ Al : H2SO4 : Al2(SO4)3 : H2 = 8 : 3 : 4 : 3
a) Mg + 2HCl ===>MgCl2 + H2\(\uparrow\)
Tỉ lệ: Mg : HCl : MgCl2 : H2 = 1 : 2 : 1 : 1
b) 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
Tỉ lệ: Al : H2SO4 : Al2(SO4)3 : H2 = 2 : 3 : 1 : 3
a) Mg + 2HCl ---> MgCl2+H2
b) 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)+3H2
Cho sơ đồ phản ứng hóa học
Al+ H2SO4 ----------> Al2(SO4)3 + H2
a) Hoàn thành PTHH trên
b) Tính thể tích khí H2 (đktc) thu được khi có 16,2 gam Al phản ứng
c) Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng và khối lượng Al2(SO4) sinh ra từ phản ứng trên
d) Nếu thu được 13,44 lít H2(đktc) từ phản ứng trên thì khối lượng các chất tham gia phản ứng cần dùng là bao nhiêu gam?
HD:
a) 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
b) Số mol Al = 16,2/27 = 0,6 mol. Số mol H2 = 3/2.0,6 = 0,9 mol. Suy ra V(H2) = 0,9.22,4 = 20,16 lít.
c) Số mol H2SO4 = số mol H2 = 0,9 mol. Suy ra m(H2SO4) = 98.0,9 = 88,2 g; số mol Al2(SO4)3 = 0,3 mol. Suy ra m(Al2(SO4)3) = 0,3.342 = 102,6 g.
d) Số mol H2 = 13,44/22,4 = 0,6 mol. Số mol Al = 2/3.0,6 = 0,4 mol; số mol H2SO4 = 0,6 mol. Do đó: m(Al) = 27.0,4 = 10,8 g và m(H2SO4) = 98.0,6 = 58,8 g.
a) 2Al + 3H2SO4 -------> Al2(SO4)3 + 3H2
b) nAl = 16,2/27= 0,6 (mol)
PT: 2Al + 3H2SO4 -------> Al2(SO4)3 + 3H2
Theo PT: 2 mol 3 mol 1 mol 3 mol
Theo đề: 0,6 mol --------------------------> x mol
nH2 = x = 0,6.3/2= 0,9 (mol) => VH2 = 0,9.22,4= 20,16 (lít)
- Còn lại tự làm đê -_- lười ròi
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có ):
a. Al+H2SO4 đặc, nóng -------> Al2(SO4)3+H2S+H2O
b. Na2SO3+KMnO4+NaHSO4---------> Na2SO4+MnSO4+K2SO4+H2O
c. FexOy+Al-----> FeO+Al2O3
d. Mg+HNO3-------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
a. 8Al+15H2SO4 đặc, nóng -------> 4Al2(SO4)3+12H2S+3H2O
b. 5Na2SO3+2KMnO4+6NaHSO4---------> 8Na2SO4+2MnSO4+K2SO4+3H2O
c. 3FexOy+2yAl-----> 3xFeO+yAl2O3
d. 4Mg+10HNO3-------> 4Mg(NO3)2+NH4NO3+3H2O
8Al + 15H2SO4 (đ/nóng) --------> 4Al2(SO4)3 + 12H2S + 3H2O
5Na2SO3+ 2 KMnO4 + 6 NaHSO4 ------> 8Na2SO4 + 2MnSO4+K2SO4 +3H2O
3FexOy +2yAl ----> 3xFeO + yAl2O3
4Mg + 10HNO3 ----> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O
8Al +15H2SO4(đ) \(\rightarrow\)4Al2(SO4)3 + 12H2S + 3H2O
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 \(\rightarrow\)8Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
3FexOy + 2yAl \(\rightarrow\) 3xFeO + yAl2O3
4Mg + 10HNO3 \(\rightarrow\) 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2
\(a,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ b,2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
Cho sơ đồ phản ứng: Al+H2SO4➝Alx(SO4)y+H2
a) Xác định x,y. Biết rằng Al hoá trị III, nhóm SO4 hoá trị II
b) Lập PTHH. Nêu tỉ lệ một cặp chất tuỳ chọn
Gọi CTHH dạng chung: \(Al_x^{III}\left(SO_4\right)_y^{II}\)
Áp dụng QTHT ta có:
\(III.x=II.y\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)
\(CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\)
b) \(PTHH:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Số nguyên tử \(Al\) : Số phân tử \(H_2\) \(=2:3\)
a) CTHH là Alx(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị:
\(x\times III=y\times II\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\left(tốigiản\right)\)
Vậy \(x=2;y=3\)
b) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
\(\dfrac{sốnguyêntửAl}{sốphântửH_2}=\dfrac{2}{3}\)
Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu sơ đồ sai ?
(5) Al + HNO 3 → Al NO 3 3 + H 2
(6) FeO + H 2 SO 4 đặc nguội → Fe 2 SO 4 3 + SO 2 + H 2 O
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ai rảnh giải cho mik vài bài hóa với.
Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3+H2SO4 -----> Al2(SO4)3+H2O
Fe+H2SO4 ------> Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Al2O3+3H2SO4=Al2(SO4)3+3H2O
2Fe+6H2SO4=Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
hok tốt