Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Ken asked Barbara _____ she would like to go to the cinema.'
A. unless
B. in case
C. regarding
D. whether
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I would like to invite you to participate in the .................. ceremony.
A. graduation
B. graduate
C. graduated
D. graduating
Đáp án A
Giải thích:
graduation (n) sự tốt nghiệp;
graduate (v) tốt nghiệp
cụm từ graduation ceremony:
Lễ tốt nghiệp
Dịch nghĩa:
Tôi muốn mời bạn đến tham dự lễ tốt nghiệp.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She asked me _________ my holidays _________.
A. where I spent / the previous year
B. where I had spent / the previous year
C. where I spent / last year
D. where did I spend / last year
Đáp án B.
Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo động từ lên trước.
Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “where I spent” là thì quá khứ, lùi 1 thì thành “where I had spent” là thì quá khứ hoàn thành. Đồng thời “last year” -> “the previous year”
Dịch nghĩa: Cô ta hỏi tôi nơi tôi đã đi vào kì nghỉ năm ngoái.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She asked for _________ these apples.
A. some more
B. any more
C. any more of
D. some more of
Đáp án là D.
Lượng từ + of + this/ that/ these/ those / tính từ sở hữu + danh từ.
=> loại A và B
Any thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Our teacher would like ______ ____________.
A. that we practicing our pronunciation
B. we to practice our pronunciation
C. us to practice our pronunciation
D. us practicing our pronunciation
Đáp án C
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích:
Ta có cấu trúc: would like sb to V = want sb to V: muốn ai làm gì
Câu B không phù hợp vì dùng đại từ “we”, ở đây ta phải dùng tân ngữ. Do đó đáp án phù hợp là C.
Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi muốn chúng tôi thực hành phát âm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John would like to specialize______computer science.
A. of
B. to
C. in
D. at
Đáp án C
(to) specialize in : chuyên ngành về.
Dịch: John muốn học chuyên ngành khoa học máy tính.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Everybody would like ________ to a higher position.
A. promote
B. promotes
C. promoting
D. to promote
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có: would like + to V: muốn làm gì
Dịch: Mọi người đều muốn được tăng chức.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In his absence, I would like to thank all concerned on my brother’s_______.
A. behalf
B. part
C. business
D. interest
Đáp án A
Ta có: on/in behalf of sb = on/in sb’s behalf (idm): thay mặt cho ai, đại diện cho ai
Dịch: Do anh tôi vắng mặt, tôi xin thay mặt để cám ơn tất cả những ai có liên quan.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
________ of all the staff, I would like to wish you a happy retirement.
A. Instead
B. In place
C. On behalf
D. On account
Đáp án C.
Tạm dịch: _____ cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
Ex: She asked the doctor to speak to her parents on her behalf.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Ex: She was told to wear flat shoes, on account for her back problem: Cô ấy được khuyên đi giày đế bệt bởi vì cô bị đau lưng.
Đáp án đúng là C. on behalf of.