Cho hidrocacbon: C H 3 - C H C H 3 - C H C H 3 - C H 2 - C H 3 . Tên thay thế của hidrocacbon là:
Cho các chất sau: CH4, CO2, CH4O, Na2CO3, C2H5Cl, NH4Cl, Ca(HCO3)2, C2H5ONa, C2H6, CH3COOH, CH3OCH3. Hãy cho biết những chất nào là:
a, Hidrocacbon
b, Dẫn xuất của hidrocacbon
c, Tính thành phần % khối lượng mỗi nguyên tố có trong dẫn xuất của hidrocacbon
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy nên cách nhận biết của 4 khí không màu sau đây:
a. CH4, O2, CO2, C2H4
b. C3H4, C2H6, SO2, N2
Bài 2: Cho các chất sau C3H4, CO2, C2H5OH, C6H6
Hãy phân loại và viết công thức cấu tạo của các Hidrocacbon
Bài 1.
a.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Dẫn các mẫu thử qua dung dịch nước vôi trong
+ Mẫu xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là CO2
CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là O2, CH4, C2H4 (I)
- Dẫn nhóm I vào dung dịch brom
+ Mẫu thử làm mất màu dung dịch brom chất ban đầu là C2H4
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CH4, O2 (II)
- Dẫn nhóm II vào khí clo
+ Mẫu thử làm mất màu khí clo chất ban đầu là CH4
CH4 + Cl2 ---ánh sáng---> CH3Cl + HCl
+ Mẫu thử lho6ng hiện tượng chất ban đầu là O2
Một Hidrocacbon A ở thể khí có thể tích là 4,48 lít (đktc) . Cho A tác dụng vừa đủ với 4 lít dd Brom 0,1M thu được sản phẩm B chứa 85.562% Brom về khối lượng . Công thức của A . B lần lượt là :
a. C4H6 & C4H6Br4
b. C4H8 & C4H8Br2
c. C3H4 & C3H4Br4
d. a , c đúng
Có những Hidrocacbon sau: etan, etilen, axetilen, benzen.
a. Tất cả ác Hidrocacbon trên có tính chất hóa học nào giống nhau? Viết PTPƯ minh họa.
b. Tất cả ác Hidrocacbon trên có tính chất hóa học nào khác nhau? Ví sao? Viết PTPƯ minh họa.
Câu 1: Cho các chất sau: H2SO4 ; NaCl ; Ba(OH)2 ; HCl ; NaOH
Chất nào tác dụng với K2CO3 ?
Câu 2: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần tính kim loại: Al ; K ; Fe : Mg ; Na
Câu 3: CH4 ; CH3Cl ; NaKCO3 ; C2H5OH ; C6H6
- Chất hữu cơ là:
- Hidrocacbon là :
- Dẫn xuất hidrocacbon là:
Câu 7: Nêu hiện tượng:
a) Sục etilen vào dd Br'
b) Sục mentan vào dd Br
c) Sục axetilen vào dd Br
d) Cho benzen vào nước.
Câu 1: Cho các chất sau: H2SO4 ; NaCl ; Ba(OH)2 ; HCl ; NaOH
Chất nào tác dụng với K2CO3 ?
K2CO3 + H2SO4 --> K2SO4 + H2O + CO2
K2CO3 + NaCl --/-->
K2CO3 + Ba(OH)2 --> 2KOH + BaCO3
K2CO3 + 2HCl --> 2KCl + H2O + CO2
K2CO3 + NaOH --/-->
Câu 2: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần tính kim loại: Al ; K ; Fe : Mg ; Na
=> Fe, Al, Mg, Na, K
Câu 3: CH4 ; CH3Cl ; NaKCO3 ; C2H5OH ; C6H6
- Chất hữu cơ là: CH4 ,CH3Cl ,C2H5OH ,C6H6
- Hidrocacbon là : CH4 , C6H6
- Dẫn xuất hidrocacbon là:CH3Cl ,C2H5OH
Câu 7: Nêu hiện tượng:
a) Sục etilen vào dung dịch Brom : dung dịch Brom bị mất màu
b) Sục mentan vào dung dịch Brom : chỉ phản ứng
c) Sục axetilen vào dung dịch Brom : dung dịch Brom bị mất màu
d) Cho benzen vào nước : không hiện tượng
Các hidrocacbon nào có \(\dfrac{H}{C}< 1\)?
Câu 1: Công thức tổng quát của anken là:
A. C n H 2n ( n 2) B. C
n H 2n-2 ( n 2) C. C
n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n 1)
Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là:
A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n 2) C. C
n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n 1)
Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể
thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan
Câu 4: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl?
A. CH 2 = C=CH-CH 3 B. CH 2 = CH-CH= CH 2
C. CH 2 = CH- CH 2 -CH=CH 2 D. CH 2 = CH-CH=CH-CH 3
Câu 5: Nhận xét sau đây đúng?
A. Các chất có công thức C n H 2n-2 đều là ankađien
B. Các ankađien đều có công thức C n H 2n-2
C. Các ankađien có từ 2 liên kết đôi trở lên
D. Các chất có 2 liên kết đôi đều là ankađien
Câu 6: Công thức phân tử nào phù hợp với penten?
A. C 5 H 8 B. C 5 H 10 C. C 5 H 12 D. C 3 H 6
Câu 7: Hợp chất nào là ankin? A. C 2 H 2 B. C 8 H 8 C. C 4 H 4 D. C 6 H 6
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân ankin C 5 H 8 tác dụng với dd AgNO 3 / dd NH 3 tạo kết tủa
màu vàng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH 2 = CHCl B. CH 2 = CH 2 C. CH 2 = CH- CH= CH 2 D. CH 2 = C = CH 2
Câu 10: Cho các chất (1) H 2 / Ni,t ; (2) dd Br 2 ; (3) AgNO 3 /NH 3 ; (4) dd KMnO 4 . Etilen
pứ được với:
A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 11: Ankin có CT(CH 3 ) 2 CH - C CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 12: Để phân biệt axetilen và etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br 2 B. Dung dịch KMnO 4 C. AgNO 3 /dd NH 3 D. A v à B đ úng
Câu 13: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH 3 COONa với vôi tôi xút D. A v à B
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 (đkc) và 2,7 g
H 2 O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là:
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,6g một ankin A thu được 1,8g nước. Công thức cấu tạo đúng
của A là:
A. CHC-CH 3 B. CHCH C. CH 3 -CC-CH 3 D. Kết quả khác
Câu 16: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom. CTPT của anken
X là:
A. C 5 H 10 B. C 2 H 4 C. C 4 H 8 D. C 3 H 6
Câu 17: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm C 2 H 2 và C 2 H 4 đi qua bình dd brom dư thấy khối
lượng bình brom tăng 2,70 g. Trong 2,24 lít X có:
A. C 2 H 4 chiếm 50 % thể tích B. 0,56 lít C 2 H 4
C. C 2 H 4 chiếm 50 % khối lượng D. C 2 H 4 chiếm 45 % thể tích
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 3,96 g H 2 O
và 15,4 g CO 2 . CTPT của 2 hidrocacbon là:
A. CH 4 và C 2 H 6 B. C 2 H 4 và C 3 H 6 B. C 2 H 6 và C 3 H 8 D. C 2 H 2 và C 3 H 4
Câu 19: Hòa tan 1,48 g hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dd AgNO 3 /dd NH 3 thấy
xuất hiện 4,41 g kết tủa. Nếu cũng lượng X trên qua dd brom dư thấy có 11,2 g brom phản
ứng. CTPT của A là:
A. C 3 H 6 B. C 2 H 4 C. C 5 H 10 D. C 4 H 8
Câu 20: Cho 3,12 g etin tác dụng hết với dd AgNO 3 /NH 3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá
trị của m là: A. 2,88 g B. 28,8 g C. 14,4 g D. 6,615 g
1/ A
2/ C
3/ A
4/ B
5/ B
6/ B
7/ A
8/ A
9/ A
10/ A
11/ A
12/ C
13/ A
14/ A
15/ B
16/ C
17/ A
18/ D
19/ B
20/ B
Câu 1 : Viết các phương trình phản ứng :
a) Buta-1,3-dien + H2 ( Ni,t°C )
b) Buta-1,3-dien + Br2 ( dư )
c) Buta--1,3--dien + HBr ( 40°C )
d) Isopren + H2 ( Ni, t° )
e) Isopren + Br2 ( dư )
Câu 2 : Viết CTCT và gọi tên hidrocacbon có CTPT : C2H2 , C3H4 , C4H6 , C5H8
Câu 1:
a. \(CH_2=CH-CH=CH_2+2H_2\underrightarrow{^{to,Ni}}CH_3-CH_2-CH_2-CH_3\)
b. \(CH_2=CH-CH=CH_2+Br_2\rightarrow Br-CH_2-CH\left(Br\right)-CH=CH_2\)
c. \(CH_2=CH-CH=CH_2+HBr\underrightarrow{^{40oC}}CH_3-CH=CH-CH_2-Br\)
d. \(CH_2=C\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3+H_2\underrightarrow{^{Ni,to}}CH_3-C\left(CH_3\right)=CH-CH_3\)
e. \(CH_2=C\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3+Br_2\rightarrow Br-CH_2-C\left(Br\right)\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\)
Câu 2:
- C2H2
\(CH\equiv CH\) : axelilen
- C3H4
\(CH\equiv C-CH_3\) : prop - 1 - in
- C4H6
\(CH\equiv C-CH_2-CH_3\) : but - 1 - in
\(CH_3-C\equiv C-CH_3\) : but - 2 -in
- C5H8
\(CH\equiv C-CH_2-CH_2-CH_3\) : pent - 1 - in
\(CH_3-C\equiv C-CH_2-CH_3\) : pent - 2 - in
\(CH\equiv C-CH\left(CH_3\right)-CH_3\) : 3 - metylbut - 1- in
CTĐGN của X : \(C_xH_y\)
Ta có :
\(\dfrac{12x}{82,76\%} = \dfrac{1.y}{17,24\%}\\ \Leftrightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{2}{5}\)
Vậy CTĐGN của X là C2H5
cho 5.04 lít hỗn hợp khí A (dktc) gồm C2H2 và H2 qua xúc tác Ni đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B chỉ gồm 3 hidrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 14.25 (đo ở đktc). xác định khối lượng trung bình của A