a) Nối (theo mẫu):
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 m 2 = … … d m 2 3 m 2 = … … d m 2 200 d m 2 = … … m 2 10 m 2 = … … c m 2 8 m 2 = … … c m 2 90000 c m 2 = … … m 2
VIết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu: Mẫu: 432cm = 4,32m.
Cách làm: 432cm = 400cm + 32cm = 4m 32cm = m = 4,32m
a) 156cm = ………m b) 508cm = ………m
c) 2765m = ………km d) 9087m = ………km.
a) 156cm = 1,56 m b) 508cm = 5,08 m
c) 2765m = 2,765 km d) 9087m = 9,087 km.
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64=....
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225=.........
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 2dam = 20m 5hm = 500m
6dam = .....m 3hm = .....m
8dam = .....m 7hm = .....m
4dam = .....m 9hm = .....m
6dam = 60m 3hm = 300m
8dam = 80m 7hm = 700m
4dam = 40m 9hm = 900m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):4 m 7 cm = ... cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) mẫu : 34dm = 34/10= 3,4 m
218dm = ............m = ............m
97 dm = .............m = .............m
375 cm = ................m=...............m
345 /100 = .......... ( hỗn số )
218dm = \(\frac{218}{10}\) m = 21,8m
97dm = \(\frac{97}{10}\)m = 9,7m
375cm = \(\frac{375}{100}\)m = 3,75m
\(\frac{345}{100}=3\frac{45}{100}\)
Chúc bạn học tốt!
218dm =218/10m=21,8m
97dm =97/10m=9,7m
375cm=375/100m=3,75m
3và45/100
a, viết số thích hợp vào chỗ chấm
5,9 m 2=......... 8m 3dm=..........
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456...... 7m3cm =70,3.......
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a) 5,9m2 =....... đằng sau đâu???
b)
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a,5,9m2=..........dm2 8m3dm= .............m
Mình quên nha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = ⋯ m 5 c m = 5 100 m = ⋯ m 8 c m = 8 100 m = ⋯ m
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = 0 , 9 m 5 c m = 5 100 m = 0 , 05 m 8 c m = 8 100 m = 0 , 08 m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285m = 5km 285m = 5,285km
1827m = ... km ... m = ..., ...km
2063m = ... km ... m = ..., ...km
702m = ... km ... m = ..., ...km
b) 34dm = ... m ... dm = ..., ...m
706cm = ... m ... cm = ..., ...m
408cm = ... m ... cm = ..., ...m
c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ... kg ... g = ..., ...kg
8047kg = ... tấn ...kg = ..., ... tấn
a) 1827m = 1 km 827 m = 1, 827km 2063m = 2 km 63 m = 2, 063km 702m = 0 km 702 m = 0, 702kmb) 34dm = 3 m 4 dm = 3,4 m 786cm = 7 m 86 cm = 7,86 cm 408cm = 4 m 08 cm = 4, 08cmc) 2065g = 2 kg 65 g = 2,65 kg 8047kg = 8 tấn 47 kg = 8, 047 tấn.
a) 1827m=1,827km=18,27m
2063m=2,063m=2063m
702m=0,702m=702m
b) 34dm=3,4m=34dm
706cm=7,06m=706cm
a) 1827m = 1 km 827 m = 1, 827km 2063m = 2 km 63 m = 2, 063km 702m = 0 km 702 m = 0, 702km
b) 34dm = 3 m 4 dm = 3,4 m 786cm = 7 m 86 cm = 7,86 cm 408cm = 4 m 08 cm = 4, 08cm
c) 2065g = 2 kg 65 g = 2,65 kg 8047kg = 8 tấn 47 kg = 8, 047 tấn.
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km