Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của cửa hàng và đem cho kết quả được ghi lại trong bảng (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ):
Hãy cho biết:
Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó.
Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của cửa hàng và đem cho kết quả được ghi lại trong bảng (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ):
Hãy cho biết:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của cửa hàng và đem cho kết quả được ghi lại trong bảng (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ):
Hãy cho biết:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
Giá trị 98 có tần số là: 3
Giá trị 99 có tần số là: 4
Giá trị 100 có tần số là: 16
Giá trị 101 có tần số là: 4
Giá trị 102 có tần số là: 3
Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng 7 (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ) :
Hãy cho biết :
a) Dấu hiệu cần tìm hiều và số các giá trị của dấu hiệu đó
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.
- Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4;
Giá trị 99 có tần số là: 4;
Giá trị 100 có tần số là: 16;
Giá trị 101 có tần số là: 3;
Giá trị 102 có tần số là: 3.
a) -Dấu hiệu : khối lượng chè trong từng hộp -Số các giá trị : 30 | |||||||||||||||
b) Số các giá trị khác nhau : 5 giá trị | |||||||||||||||
c)
|
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.
- Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4;
Giá trị 99 có tần số là: 4;
Giá trị 100 có tần số là: 16;
Giá trị 101 có tần số là: 3;
Giá trị 102 có tần số là: 3.
Chọn 20 gói chè tùy ý của 1 cửa hàng và đem cân kết quả ghi trong bảng sau: 50 49 48 50 51 49 50 49 51 50 51 50 50 49 50 52 51 50 52 48 a,Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu và ghi các giá trị đó? b,Lập bảng tần số và rút ra 1 số nhận xét? c,Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Làm nhanh giúp mk với ạ mk đang gấp
Xin lỗi đã làm phiền
Bài 4. Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng 7 (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ) :
100 100 98 98 99 100 100 102 100 100 |
100 101 100 102 99 101 100 100 100 99 |
101 100 100 98 102 101 100 100 99 100 |
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu và giá trị của dấu hiệu đó.
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.
- Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4;
Giá trị 99 có tần số là: 4;
Giá trị 100 có tần số là: 16;
Giá trị 101 có tần số là: 3;
Giá trị 102 có tần số là: 3.
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.
- Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4;
Giá trị 99 có tần số là: 4;
Giá trị 100 có tần số là: 16;
Giá trị 101 có tần số là: 3;
Giá trị 102 có tần số là: 3.
a, Dấu hiệu là: Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị của dấu hiệu là: 30. b, Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 5. c, Các giá trị khác nhau là: 98;99;100;101;102. Tần số là: + giá trị 98 có tần số: 3. + giá trị 99 có tần số: 4. + giá trị 100có tần số: 16. +giá trị 101 có tần số:4 +giá trị 102có tần số:3
Bài 2: Chọn 60 gói chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi
lại trong bảng dưới đây số túi chè tính bằng gam
49 | 48 | 50 | 50 | 50 | 50 |
48 | 52 | 49 | 49 | 49 | 50 |
51 | 49 | 49 | 50 | 51 | 49 |
51 | 49 | 50 | 51 | 51 | 51 |
50 | 49 | 47 | 50 | 50 | 50 |
52 | 50 | 50 | 49 | 51 | 52 |
50 | 49 | 50 | 49 | 51 | 49 |
49 | 49 | 50 | 50 | 51 | 50 |
48 | 50 | 51 | 51 | 51 | 52 |
50 | 50 | 50 | 52 | 52 | 52 |
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu;
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu;
c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng.
a) Dấu hiệu cần tìm : khối lượng gam chè trong mỗi gói
Số các giá trị :60
b) Có tất cả 6 giá trị khác nhau
a) Dấu hiệu cần tìm : Khối lượng gam chè trong mỗi gói
Số tất cả các giá trị của dấu hiệu : 60
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 6
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 47 ; 48 ; 49 ; 50 ; 51 ; 52
Giá trị ( x ) 47 48 49 50 51 52
Tần số ( n ) 1 3 15 22 12 5
Phần c viết tần số thì bạn kẻ bảng , gióng số và viết y như mình trình bày nhé
Bài toán 3: Chọn 60 gói chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng dưới đây Khối lượng từng gói chè (tính bằng gam) 49 48 50 50 50 49 48 52 49 49 49 50 51 49 49 50 51 49 51 49 50 51 51 51 50 49 47 50 50 50 52 50 50 49 51 52 50 49 50 49 51 49 49 49 50 50 51 50 48 50 51 51 51 52 50 50 50 52 52 52 Hãy cho biết: a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. c) Lập bảng tần số d) Tính khối lượng chè trung bình. e) Tìm mốt của dấu hiệu.
Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6 :
Hãy cho biết :
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng)
b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng)
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c)
- Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) - Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6 :
Hãy cho biết :
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng)
b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng)
Giải: a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) – Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
– Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) – Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
– Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
Nghiên cứu "tuổi thọ" của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. "Tuổi thọ" của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng 23 (làm tròn đến hàng chục):
Tuổi thọ (x) | 1150 | 1160 | 1170 | 1180 | 1190 | |
Số bóng đèn tương ứng (n) | 5 | 8 | 12 | 18 | 7 | N = 50 |
Bảng 23
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu?
- Dấu hiệu: Thời gian cháy sáng liên tục cho tới lúc tự tắt của bóng đèn tức "tuổi thọ" của một loại bóng đèn.
- Số các giá trị N = 50