1.Tìm input và output của các bài toán sau: a.Tính chu vi, diện tích hình tròn với bán kính r b.Tính chu vi hình tam giác với độ dài 3 cạnh là a, b, c c.Tìm bạn có chiều cao cao nhất trong lớp 8A
Bài 1: Tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính R.
Bài 2: Tìm số nhỏ nhất trong hai số a, b (a khác b).
Bài 3: Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c ( ba số khác nhau).
Yêu cầu mỗi bài toán:+Xác định Input, Output +Xây dựng thuật toán (Liệt kê hoặc sơ đồ khối)
Toán 5 ngày 22/4
Bắt buộc
1.Họ và tên:2.Hình tam giác có diện tích là 14,175 cm2, chiều cao là 6,3cm. Độ dài đáy của tam giác là:
(1 Điểm)
3.Tam giác có độ dài đáy là 21m, diện tích là 157,5m2. Chiều cao của tam giác là:
(1 Điểm)
4.Một hình tam giác có độ dài đya là 6,5cm và chiều cao tương ứng với độ dài đáy là 8,8cm. Diện tixhs tam giác là:
(1 Điểm)
5.Hình thang có độ dài đáy lớn là 7,4 cm; đáy bé là 6,5cm; chiều cao là 7cm. Diện tích hình thang là:
(1 Điểm)
6.Hình thang có diện tích là 549cm2, Tổng độ dài hai đáy hình thang là 61 cm. Chiều cao hình thang đó là:
(1 Điểm)
7.Một hình thang có diện tích là 960m2, chiều cao là 30m; đáy lớn hơn đáy bé 8m. Độ dài đáy lớn là:
(1 Điểm)
8.Một hình tròn có bán kính là 8,6cm. Diện tích hình tròn đó là:
(1 Điểm)
9.Một hình tròn có bán kính là 8,6cm. Chu vi hình tròn đó là:
(1 Điểm)
10.Hình tròn có chu vi là 21,98 dm. Bán kính của hình tròn đó là:
(1 Điểm)
11.Hình tròn có chu vi là 57,776 cm. Diện tích hình tròn đó là:
(1 Điểm) mình đang cần rất gấp ạ
1, 14,175 x 2 : 6,3 = 4,5 (cm)
2, 157,5 x 2 : 21 = 15 (m)
3, 6,5 x 8,8 : 2 = 28,6 (cm2)
4, (7,4 + 6,5) x 7 : 2 = 48,65 ( cm2)
5, 549 : 61 = 9 (cm)
6, Tổng độ dài hai đáy là:
960 x 2 : 30 = 64 (m)
Độ dài đáy lớn là:
(64+8) : 2 = 36 (m)
7, 8,6 x 8,6 x 3,14 = 232,2344 ( cm2)
8, 8,6 x 2 x 3,14 = 54,008 (cm)
9, 21,98 : 3,14 : 2 = 3,5 (dm)
10, Bán kính của hình tròn là:
57,776 : 3,14 : 2 = 9,2 (cm)
Diện tích hình tròn là:
9,2 x 9,2 x 3,14 = 265,7696 ( cm2)
Mình chỉ làm phép tính thôi còn bạn tự viết lời giải nha
k mình nhé
1.Họ và tên: * Khác ghi*
2.Hình tam giác có diện tích là 14,175 cm2, chiều cao là 6,3cm. Độ dài đáy của tam giác là:
Bài giải:
Độ dài đáy của hình tam giác là:
14,175 x 2 : 6,3 = 4,5 ( cm )
Đáp số: 4,5 cm.
3.Tam giác có độ dài đáy là 21m, diện tích là 157,5m2. Chiều cao của tam giác là:
Bài giải:
Chiều cao của hình tam giác là:
157,5 x 2 : 21 = 15 ( m )
Đáp số: 15 m.
4.Một hình tam giác có độ dài đáy là 6,5cm và chiều cao tương ứng với độ dài đáy là 8,8cm. Diện tích tam giác là:
Bài giải:
Diện tích hình tam giác là:
( 6,5 x 8,8 ) : 2 = 28,6 ( cm2 )
Đáp số: 28,6 cm2.
5.Hình thang có độ dài đáy lớn là 7,4 cm; đáy bé là 6,5cm; chiều cao là 7cm. Diện tích hình thang là:
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
( 7,4 + 6,5 ) x 7 : 2 = 48,65 ( cm2 )
Đáp số: 48,65 cm2.
6.Hình thang có diện tích là 549cm2, Tổng độ dài hai đáy hình thang là 61 cm. Chiều cao hình thang đó là:
Bài giải:
Chiều cao hình thang đó là:
549 x 2 : 61 = 18 ( cm2 )
Đáp số: 18 cm2.
7.Một hình thang có diện tích là 960m2, chiều cao là 30m; đáy lớn hơn đáy bé 8m. Độ dài đáy lớn là:
Bài giải:
Tổng hai đáy là :
960 x 2 : 30 = 64 ( m )
Đáy lớn là:
( 64 + 8 ) : 2 = 36 ( m )
Đáp số: 36 m.
8.Một hình tròn có bán kính là 8,6cm. Diện tích hình tròn đó là:
Bài giải:
Diện tích hình tròn đó là:
8,6 x 8,6 x 3,14 = 232,2344 ( cm2 )
Đáp số: 232,2344 cm2.
9.Một hình tròn có bán kính là 8,6cm. Chu vi hình tròn đó là:
Bài giải:
Chu vi hình tròn đó là:
8,6 x 2 x 3,14 = 54,008 ( cm )
Đáp số: 54,008 cm.
10.Hình tròn có chu vi là 21,98 dm. Bán kính của hình tròn đó là:
Bài giải:
Bán kính hình tròn đó là:
21,98 : 3,14 : 2 = 3,5 ( dm )
Đáp số: 3,5 dm.
11.Hình tròn có chu vi là 57,776 cm. Diện tích hình tròn đó là:
Bài giải:
Bán kính hình tròn đó là:
57,776 : 3,14 : 2 = 9,2 ( cm )
Diện tích hình tròn đó là:
9,2 x 9,2 x 3,14 = 265,7696 ( cm2 )
Đáp số: 265, 7696 cm2.
Chúc bạn học tốt!
Xác định input và output của bài toán: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật biết chiều dài a, chiều rộng b? Xác định input và output của bài toán: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật biết chiều dài a, chiều rộng b?
b:
Input: a,b
Output: (a+b)*2 và a*b
Bài 6: một hình tròn có bán kính là 5,5cm. tính chu vi và diện tích của hình tròn đó.
Bài 1: Xây dựng thuật toán thực hiện các yêu cầu sau:
a. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b
b. Tính chu vi và diện tích hình tròn bán kính R
a: #include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double a,b,cv,dt;
int main()
{
cin>>a>>b;
cv=(a+b)/2;
dt=a*b;
cout<<"Chu vi la:"<<fixed<<setprecsion(2)<<cv<<endl;
cout<<"Dien tich la:"<<fixed<<setprecision(2)<<dt;
return 0;
}
ai thích thì làm bài này nhéHÌNH TRÒN A. Lý thuyết Quy tắc Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14 hoặc lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14 C d x 3,14 d là đường kính hình tròn Hoặc C r x 2 x 3,14 r là bán kính hình tròn d C 3,14 hoặc r C 2 3,14Quy tắc Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân với 3,14. S r x r x 3,14 r là bán kính hình tròn r x r S 3,14Chú ý Bán kính và đường kính tăng lên bao nhiêu lần thì chu vi tăng lên bấy nhiêu lần. Bán kính và đường kính tăng lên gấp 2 lần thì diện tích tăng lên gấp 4 lần, tăng lên gấp 3 thì diện tích tăng lên gấp 9 lần, tăng lên gấp 4 thì diện tích tăng lên gấp 16 lần.Bài tập về hình tròn lớp 51. Tìm chu vi và diện tích hình tròn có a d 5,2m b d 1,2m c d dm.2. Tính đường kính hình tròn có chu vi C 18,84dm C 2,826m.3. Tính bán kính hình tròn có chu vi C 8,792cm C 26,376m.4. Tính diện tích hình tròn có chu vi C 25,12dm C 16,956cm.5. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên 6. Tính bằng cách thuận tiện a 3,6 x 12 0,36 x 1240 1,8 x 10 b 9,6 x 2,4 0,96 x 2350 4,8 x 6,6 c 5,4 x 19 5,4 x 11 – 2,7 x 15 – 2,7 x 5 7.Tìm hai số có hiệu bằng 26.8. Biết 1 3 số thứ nhất bằng 20 số thứ hai. 8.Tìm hai số biết thương của chúng là 0,5 và biết tổng của chúng bằng 216.9.Tìm hai số biết rằng tổng hai số đó bằng và thương hai số đó bằng .10.Tìm hai số biết hiệu hai số là 1,8 và thương của hai số là 0,6. 11 Tính diện tích hình thang có chiều cao bằng 4dm, đáy bé bằng 80 chiều cao và kém đáy lớn 1,2 dm. 12 Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80 đáy lớn, đáy bé bằng 90 chiều cao. 13 Tính diện tích hình thang có đáy bé bằng 40cm, chiều cao bằng 30 đáy bé và bằng 20 đáy lớn.14. Tính diện tích hình thang có đáy lớn 54m, đáy bé bằng đáy lớn và bằng chiều cao. 15. Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 50dm và bằng 80 chiều cao, đáy bé kém đáy lớn 12dm.
dài quá. Lộn sộn quá , mình nhìn rối hết cả mắt.Hihi
bài nhìn qua là thấy dễ r nên mik chẳng làm nữa hihi :))))
Quá dài, mà cũng chẳng có dấu cách, còn suy ra các bài toán giống i hệt.Cho 0 điểm
Toán học thật đơn giản
BÀI THƠ DIỆN TÍCH và CHU VI
1. Muốn tính diện tích hình thang
Đáy lớn, đáy bé ta mang cộng vào
Rồi đem nhân với đường cao
Chia đôi kết quả thế nào cũng ra.
2. Muốn tìm diện tích hình vuông,
Cạnh nhân với cạnh ta thường chẳng sai
Chu vi ta đã học bài,
Cạnh nhân với bốn có sai bao giờ.
3. Muốn tìm diện tích hình tròn,
Pi nhân bán kính, bình phương sẽ thành
4. Diện tích tam giác sao ta
Chiều cao nhân đáy chia ra hai phần
Chu vi tam giác thế nào
Ấy là ba cạnh cộng vào chứ sao
5. Diện tích chữ nhật thì sao
Chiều dài, chiều rộng ta đem nhân vào
Chu vi, chữ nhật tính sao
Chiều dài, chiều rộng cộng vào nhân hai
6. Bình hành diện tích không sai
Chiều cao nhân đáy ai ai cũng làm
Chu vi phép tính bình hành
Tổng của một cặp cạnh, kề nhân hai
Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình chữ nhật. Với độ dài các cạnh nhập từ bàn phím.Biết : Diện tích = a*b, Chu vi = (a + b)*2;
3. Viết chương trình tính chu vi, diện tích của hình tròn với bán kính được nhập vào từ bàn phím ? C :=R*2*3.14 ; S := (R*R*3,14) ;
Giúp mình với ạ , gấp lắm xin cảm ơn trước ạ
Câu 2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double a,b,cv,dt;
int main()
{
cin>>a>>b;
cv=(a+b)*2;
dt=a*b;
cout<<"Chu vi la:"<<fixed<<setprecision(2)<<cv<<endl;
cout<<"Dien tich la:"<<fixed<<setprecision(2)<<dt;
return 0;
}
Bài 1: hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Tính chu vi và diện tích HCN
bài 2: chu vi hcn bằng chu vi hình vuông cạnh 20cm. chiều dài hcn bằng 25cm. Tính diện tích hcn
bài 3: cho tam giác ABC có diện tích bằng 120cm2. Biết chiều cao AH =10cm . Tính độ dài cạnh BC.
Bài 4: cho tam giác ABC, AH là đường cao của tam giác ABC. biết AH =5cm, BC =8cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 1 Giải
Chu vi HCN là:
(12+8).2= 40(cm)
Diện tích HCN là:
12.8= 96(cm)
Bài 2 Chu vi hình vuông là:
20.4=80(cm)
Mà chu vi hình vuông bằng chu vi HCN nên:
Chiều rộng HCN là:
(80:2) -25=15(cm)
Diện tích HCN là:
15.25=375(cm)
Bài 3 Độ dài cạnh BC là:
120:10.2=24(cm)
Bài 4 Diện tích tam giác ABC là:
( 5.8):2 = 20(cm)
Chúc bn hok tốt~~