Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
At 4 o’clock Mr. Hutchinson still had some ________ to do in the garden
A. works
B. jobs
C. effort
D. task
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They _________ tired now because they _________ in the garden since 8 o’clock.
A. are / worked
B. were / were working
C. are / have been working
D. were / worked
Đáp án C
Thì hiện tại tiếp diễn diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Trong câu xuất hiện dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn now.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục).
Dịch nghĩa: Bây giờ họ rất mệt bởi vì họ đã làm việc trong vường từ lúc 8 giờ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They _____________ tired now because they _____________ in the garden since 7 o’clock.
A. are/ worked
B. were/were working
C. are/have been working
D. were/worked
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Women in some parts of the world are still struggling for job opportunities to men.
A. equal
B. various
C. suitable
D. legal
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Women in some parts of the world are still struggling for _______ job opportunities to men.
A. equal
B. various
C. suitable
D. legal
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The boy _____ having had anything to do with the break-in.
A. refused
B. denied
C. objected
D. rejected
Đáp án B
Refuse: từ chối
Deny: phủ nhận
Object: phản đối
Reject: vứt bỏ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There was __________ fuel in the car. Therefore, we had to stop midway to fill some.
A. a few
B. little
C. few
D. a little
Đáp án : B
“fuel” là danh từ không đếm được, vì thế, phải dùng “little” hoặc “a little”.
“a little” là nghĩa là ít, nhưng vẫn có thể đủ dùng
“little” là ít, dường như không đủ dùng
Vì thế, phía sau mới có câu: “Therefore, we had to stop midway to fill some”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ Mr. John Smith is old, he still goes jogging everyday.
A. So that
B. Although
C. In spite of
D. Because
Đáp án B
Cấu trúc: Although + Mệnh đề = despite/in spite of + cụm danh từ: Mặc dù … tuy nhiên
So that + mệnh đề: để…
Because + mệnh đề: bởi vì
Tạm dịch: Mặc dù ông John Smith già rồi nhưng ông vẫn tập thể dục đi bộ mỗi ngày
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Hung ____________ in the army from 1970 to 1980.
A. has served
B. had been serving
C. had served
D. served