Có 6 dd loãng: FeCl3, (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, Na2SO4, AlCl3, NaHCO3. Cho BaO dư lần lượt tác dụng với 6 dd trên. Số phản ứng chỉ tạo kết tủa và số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí lần lượt là:
A. 4 và 2
B. 3 và 3
C. 5 và 1
D. 4 và 1
Có 6 dd loãng: FeCl3, (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, Na2SO4, AlCl3, NaHCO3. Cho BaO dư lần lượt tác dụng với 6 dd trên. Số phản ứng chỉ tạo kết tủa và số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí lần lượt là:
A. 4 và 2
B. 3 và 3
C. 5 và 1
D. 4 và 1
Chọn đáp án D
Chỉ tạo kết tủa: FeCl3, Cu(NO3)2, Na2SO4, NaHCO3
Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là
A. 2
B. 4
C. 1
DD. 3. 3
Chọn A.
Khi cho CH3NH2 tác dụng với các dụng trên thu được kết tủa là Al(OH)3, Fe(OH)3
Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: A l C l 3 , F e C l 3 , Z n ( N O 3 ) 2 , C u ( N O 3 ) 2 , H C l , N a 2 S O 4 . Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
PTHH xảy ra:
- Khi C H 3 N H 2 vừa đủ:
A l C l 3 + 3 C H 3 N H 2 + 3 H 2 O → A l O H 3 ↓ + 3 C H 3 N H 3 C l F e C l 3 + 3 C H 3 N H 2 + 3 H 2 O → F e O H 3 ↓ + 3 C H 3 N H 3 C l
Z n N O 3 2 + 2 C H 3 N H 2 + 2 H 2 O → Z n O H 2 ↓ + 2 C H 3 N H 3 N O 3 C u N O 3 2 + 2 C H 3 N H 2 + 2 H 2 O → C u O H 2 ↓ + 2 C H 3 N H 3 N O 3 H C l + C H 3 N H 2 → C H 3 N H 3 C l
- Khi C H 3 N H 2 dư thì có sự hòa tan kết tủa Z n O H 2 v à C u O H 2 để tạo phức amin:
Z n O H 2 + 6 C H 3 N H 2 → Z n C H 3 N H 2 6 O H 2 C u O H 2 + 4 C H 3 N H 2 → C u C H 3 N H 2 4 O H 2
Vậy có 2 kết tủa thu được sau phản ứng là A l ( O H ) 3 v à F e ( O H ) 3
Đáp án cần chọn là: A
Chú ý
- Phản ứng tạo phức amin của Z n O H 2 v à C u O H 2
- C H 3 N H 2 có tính bazo yếu nên không hòa tan được A l O H 3
Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Trộn dung dịch các cặp chất sau trong các bình được đánh số: (1) Na2CO3 + CaCl2; (2) Na2CO3 + H2SO4; (3) NaHCO3 + Ba(OH)2; (4) NH3 + AlCl3; (5) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2; (6) Na2CO3 + Ba(NO3)2. Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí là
A. (3) và (5)
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (4) và (6).
D. (1), (4) và (5).
Chọn A
(3) NaHCO3 + Ba(OH)2; (NH4)2CO3 + Ba(OH)2
Cho dd B a H C O 3 2 lần lượt tác dụng với các dd sau: C a C l 2 , C a N O 3 2 , N a O H , N a H S O 4 , C a O H 2 , H 2 S O 4 , H C l . Số phản ứng tạo ra kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch :
(1) Na2CO3 + H2SO4 (2) Na2CO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Na2S + AlCl3
Số phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
Số phản ứng tạo đồng thời cả kêt tủa và khí bay ra là
Cho dung dịch B a O H 2 lần lượt tác dụng với các dd sau: C a C l 2 , C a N O 3 2 , B a H S O 4 2 , N a H S O 4 , C a H C O 3 2 , H 2 S O 4 , H C l . Số phản ứng tạo ra kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 (2) dung dịch K2CO3 + FeCl3
(3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 (4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 (6) dung dịch Na2S + AlCl3
Số phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3