From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
I’m sure you’ll find someone to ______ friends with at the summer camp
A. create
B. set
C. join
D. make
From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the sentence
The offer of a place at university is not to be _______ at
A. sneezed
B. shrugged
C. winked
D. coughed
Đáp án là A
Cụm từ: be sneezed at [ đáng bận tâm]
Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm.
Mark the better A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word from the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
At _________time did I ever promise you a pay rise
A. some
B. all
C. any
D. no
Đáp án là D.
some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số
all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả
any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]
no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không
Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]
Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông
Mark the better A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word from the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
Derek was wearing _________at the party
A. the most ridiculous wide, yellow, silk tie
B. very ridiculous wide, yellow, silk tie
C. a tie, yellow, wide and ridiculous
D. a yellow, silk ridiculous tie
Đáp án là A.
Kiến thức: Trật tự của các tính từ
OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]
=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]
=>Chọn A
Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc
Mark the better A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word from the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
Their army invaded the neighbouring country’s _________
A. territory
B. region
C. site
D. district
Đáp án là A.
Territory: lãnh thổ
Region: vùng
Site: địa điểm
District: quận
Câu này dịch như sau: Quân đội của họ đã xâm chiếm lãnh thổ của nước láng giềng.
Mark the better A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word from the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
What _________at 10 o’clock last night?
A. have you done
B. were you doing
C. have you been doing
D. had you done
Đáp án là B.
Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o’clock last night]
Cấu trúc: S+ was/ were Ving
Câu này dịch như sau: Bạn đang làm gì lúc 10 giờ tối qua
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
Michael was ______ with anger when he saw his car had been scratched
A. filled
B. fixed
C. loaded
D. stored
Đáp án là A
Fill: làm đầy
Fix: sửa chữa
Load: chở hàng hóa
Store: lưu trữ
Kiến thức: Cụm động từ
Be filled with: tràn ngập/ đầy
Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
Never before ______ in an earnest attempt to resolve their differences
A. have the leaders of those two countries met
B. the leaders of these two countries have met
C. have the leaders the two countries meet
D. met the leaders of the two countries
Đáp án là A
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ
Never before + trợ động từ + S + động từ chính + S + V
=>loại B và C
Thì hiện tại đơn nên dùng đảo ngữ là have + S + Ved/ V3 => loại A
Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ lãnh đảo hai nước nỗ lực thật sự để giải quyết sự khác biệt giữa hai nước
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
If you have a ______ to make about the food, I am willing to listen
A. dislike
B. complaint
C. trouble
D. discontent
Đáp án là B
Kiến thức: Cụm động từ
Make a complaint about sth: phàn nàn về cái gì
Dislike: không thích
Complaint: phàn nàn
Trouble: lo lắng
Discontent: không hài lòng
Câu này dịch như sau: Nếu bạn muốn phàn nàn về thức ăn, tôi sẵn sàng lắng nghe
Mark the better A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word from the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
Greg has, to all intents and _________, finished his degree course, with the exception of his final dissertation
A. reasons
B. purposes
C. aims
D. proposals
Đáp án là B.
Reason: lý do
Purpose: mục đích
Aim: mục tiêu
Proposal: đề xuất
Cụm thành ngữ: to all intents and purposes [ thực tế là]
Câu này dịch như sau: Thực tế là Greg đã hoàn thành khóa học chứng chỉ với luận án cuối kỳ thật xuất sắc