Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been a great increase in retail sales, ______?
A. hasn’t there
B. isn’t there
C. isn’t it
D. doesn’t it
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
There has been an ______ of violence in the city recently, and this sudden rise is being linked to increased unemployment
A. upsurge
B. outbreak
C. onset
D. explosion
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)
B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu
C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)
D. explosion (n): vụ nổ
Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been little rain in this area for too long, ______?
A. has it
B. has there
C. hasn’t it
D. hasn’t there
Đáp án D
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định, và ngược lại.
Vế trước dùng “there has been” nên câu hỏi đuôi là hasn’t there
Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này quá lâu, có phải không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Her little grandson has been a source of great ________ to her.
A. enjoyable
B. enjoyed
C. enjoying
D. enjoyment
Đáp án D.
Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.
- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.
Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
There is reported to have been a record amount of pollution in many big cities in developing countries last year, _______?
A. isn’t there
B. isn’t it
C. haven’t there
D. hasn’t it
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
– Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi khẳng định
– Câu giới thiệu dùng “is”, câu hỏi đuôi dùng “isn’t”
– Chủ ngữ của câu giới thiệu là “there”, câu hỏi đuôi dùng “there”
Tạm dịch: Một kết luận đáng lo ngại trong nghiên cứu có tên là “Nhiệt và Học” là sự nóng lên toàn cầu có thể ảnh hưởng đến thu nhập của sinh viên trên toàn thế giới trong tương lai.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In the kitchen, there is a table.
A. beautiful large round wooden
B. large beautiful wooden round
C. wooden round large beautiful
D. round large wooden beautiful
Đáp án A
Trật tự tính từ : Trật tự đúng của các tính từ sẽ là:
O – S – Sh – A – C – O – M
(Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is ____________ in my bedroom
A. a square wooden old table
B. an old square wooden table
C. a wooden old square table
D. an old wooden square table
Đáp án B
Trật tự của tính từ: OpSASCOMP:
Opinion - tính từ chỉ quan điêrn, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible...
Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall...
Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new...
Shape- tính từ chỉ hình dáng. Ví dụ: square,....
Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ....
Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American,....
Material - tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ: stone, plastic, leather, Steel, silk...
Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is a ____________ of skilled craftsmen in the industry
A. warn
B. fault
C. lack
D. short
Đáp án C
Giải thích: Lack (n) = sự thiếu hụt
Dịch nghĩa: Có một sự thiếu hụt về thợ thủ công lành nghề trong ngành công nghiệp này.
A. warn (n) = sự cảnh báo
B. fault (n) = lỗi, sự sai sót, thiếu sót
D. short (adj) = ngắn, thiếu
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: There is no truth in the _______ that Margaret has lost her job.
A. rumor
B. news
C. coverage
D. gossip
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. rumor /’ru:mə/ (n): đồn đại
B. news /nju:z/ (n): tin tức
C. coverage /’kʌv(ə)ridʒ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện
D. gossip /’ gɒsip/ (n): chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
Tạm dịch: Không có tí sự thật nào trong lời đồn đại rằng Margaret đã mất việc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is ___________ in my bed room
A. a square old wooden table
B. a square wooden old table
C. an old square wooden table
D. a wooden old quare table
Đáp án là C
Trật tự tính từ “OpSASCOMP”: opinion- size- age- shape- color-origin- material- purpose.