Số gồm hai tỉ và năm trăm nghìn có số chữ số 0 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 1: Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có:
A. Ba chữ số 0 B. Bốn chữ số 0 C. Năm chữ số 0 D. Sáu chữ số 0
Câu 2: Đổi 9 tấn 6 kg= ……………kg. Số thích hợp vào chỗ trống (…) là:
A. 906 B. 9006 C. 96 D. 9600
Câu 3 : Kết quả của phép tính 837 × 103 là:
A. 86211 B. 85201 C. 85211 D. 96211
Câu 4 : Kết quả của phép tính 3175 : 25 là:
A. 137 B. 117 C. 107 D. 127
Câu 5: Kết quả của phép tính +
A. B. C. D.
Câu 6: Hiệu của 5 và là:
A. B. C. D.
Câu 7: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911, năm đó thuộc thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX I D. XX
Câu 8: Một hình bình hành có độ dài đáy là 3m, chiều cao bằng 26dm. Diện tích hình bình hành là:
A.780dm2 B. 780m2 C. 78 m2 D. 780m
Câu 9: Bác Hải mua 15kg gạo với giá 14000 đồng 1kg. Bác đưa cho người bán hàng tờ 500 000 đồng. Hỏi người bán hàng phải trả lại bác Hải bao nhiêu tiền?
Trả lời: Người bán hàng phải trả lại bác Hải số tiền là: ………………………
Câu 10: Hình bên có :
a ……….. góc nhọn
b ………... góc tù
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 7: D
Câu 8: A
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 7: D
Câu 8: A
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
Số gồm ba mươi tỉ năm trăm nghìn có số chữ số 0 là
Số gồm ba mươi tỉ năm trăm nghìn có số chữ số 0 là 9
số đó là : 30 000 500 000 => số này có 9 chữ số 0
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | ||
2020 | ||
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | ||
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | 5864 | 5 ngàn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị |
Hai nghìn không trăm hai mươi | 2020 | Hai nghìn, 2 chục |
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | 55 500 | 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm |
Chín triệu năm trăm linh chín | 9 000 509 | 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | ||
2020 | ||
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | ||
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | 5864 | 5 ngàn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị |
Hai nghìn không trăm hai mươi | 2020 | Hai nghìn, 2 chục |
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | 55 500 | 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm |
Chín triệu năm trăm linh chín | 9 000 509 | 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Thực hiện theo mẫu:
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9
a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị
b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
a) Viết số: 68145
Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm
Viết số thành tổng: 68145 = 60000 + 8000 + 100 + 40 + 5
b) Viết số: 12200
Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm
Viết số thành tổng: 12200 = 10000 + 2000 + 200
c) Viết số: 4001
Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một
Viết số thành tổng: 4001 = 4000 + 1
a, 68145 = 60000 + 8000+100+40+5
b, 12200=10000+2000+200
c, 4001=4000+1
a,68145 = 60000 + 8000+100+40+5 b, 12200=10000+2000+200 c, 4001=4000+1
Viết các số gồm:
a, 3 vạn, 7 nghìn và 468 đơn vị b, 9 trăm nghìn, 8 nghìn và 34 đơn vịc, 1 triệu, 7 trăm nghìn, 5 trămd, 8 tỉ, 7 triệu, 36 nghìn, 4 đơn vị
Số gồm năm mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, ba chục có số chữ số là: ...................................
Số gồm ba mươi tie, năm trăm nghìn có số chữ số 0 là: ................................