Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2018 lúc 17:35

Đáp án A

Sufferings: tổn thất, sự chịu đựng

A. happiness: niềm vui

B. pain and sorrow: nỗi đau và đau khổ

C. worry and sadness: lo lắng và buồn rầu

D. loss: sự mất mát

Dịch nghĩa: Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo quốc tế, tận tâm giảm thiểu tổn thương của những thương binh, dân thường và tù nhân chiến tranh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 8 2018 lúc 5:13

Đáp án là A. sufferings: sự đau khổ >< happiness: hạnh phúc

Nghĩa các từ khác: worry and sadness; sự lo lắng và buồn phiền; pain and sorrow: đau buồn; loss: sự mất mát

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2017 lúc 13:19

Đáp án : A

“sufferings”: nỗi đau khổ, sự đau khổ

Trái nghĩa là “happiness”: hạnh phúc, vui vẻ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 10 2018 lúc 15:02

Đáp án là B.

Sufferings (nỗi đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2017 lúc 11:47

Đáp án B

A. destruction: sự phá hủy

B. allowance: sự cho phép

C. exploitation: sự khai thác

D. prohibition: sự ngăn cấm

ban: luật cấm

Dịch nghĩa: Năm 1989, một luật cấm được ban hành về việc buôn bán ngà voi trên toàn thế giới.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2018 lúc 12:44

Đáp án C

Giải thích: nóng bỏng, hấp dẫn, lôi cuốn

A. beautiful: đẹp

B. cool: mát mẻ, ngầu

C. unattractive: không cuốn hút

D. kind. tốt bụng

Dịch nghĩa. Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì lôi cuốn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2018 lúc 6:08

Đáp án B

Giải thích:

discourteous: bất lịch sự

A. impolite (adj) bất lịch sự

B. polite (adj) lịch sự, lễ phép

C. unacceptable (adj) không thể chấp nhận được

D. rude (adj) thô lỗ/ láo

Dịch nghĩa. Thật là bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những cầu về tuổi, hôn nhân và thu nhập của họ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2017 lúc 11:54

Đáp án A.

Giải thích:

go along with the idea: đồng tình với ý kiến

A. to disagree with the idea: không đồng tình với ý kiến

B. to agree with the idea: đồng tình với ý kiến

C. to support the idea: ủng hộ ý kiến

D. to approve with the ideas: ủng hộ ý kiến

Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2018 lúc 15:31

Đáp án B

Giải thích:

illiterate (adj) mù chữ

A. inflexible (adj) không linh hoạt

B. able to read and write (adj) có thể đọc viết

C. able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông

D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết

Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường.