John: “Well it was nice talking to you, but I have to dash.”
Jane: “.................................... ”
A. Well, another time
B. Yes, I enjoyed talking to you, too
C. OK, see you
D. That’s nice
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
John: “Well it was nice talking to you, but I have to dash.”
Jane: “.................................... ”
A. Well, another time
B. Yes, I enjoyed talking to you, too
C. OK, see you
D. That’s nice
ĐÁP ÁN C
Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện. Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.
Dịch nghĩa: John: "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh chóng đi ngay."
Jane: "Ok. Gặp lại bạn sau"
A. Well, another time = Ồ, lần khác vậy
Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.
B. Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn. John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả lời như vậy.
D. That's nice = Điều đó thật tuyệt
Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang nói, hoặc không có tâm trạng để nghe.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
John: “Well it was nice talking to you, but I have to dash.”
- Jane: “____________”
A. Well, another time
B. Yes, I enjoyed talking to you, too
C. OK, see you
D. That's nice.
Đáp án C
Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện. Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.
Dịch nghĩa: John : "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh chóng đi ngay."
Jane : "Ok. Gặp lại bạn sau"
A. Well, another time = Ồ, lần khác vậy
Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.
B. Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn.
John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả lời như vậy.
D. That's nice = Điều đó thật tuyệt
Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang nói, hoặc không có tâm trạng để nghe
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
John: “Well it was nice talking to you, but I have to dash.”
Jane: “.................................... ”
A. Well, another time
B. Yes, I enjoyed talking to you, too
C. OK, see you
D. That’s nice
Đáp án C
Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện. Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.
Dịch nghĩa: John: "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh chóng đi ngay."
Jane: "Ok. Gặp lại bạn sau"
Well, another time = Ồ, lần khác vậy
Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.
Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn. John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả lời như vậy.
D. That's nice = Điều đó thật tuyệt
Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang nói, hoặc không có tâm trạng để nghe.
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of following exchanges.
John: “Well it was nice talking to you, but I have to dash.” – Jane: “_________.”
A. Well, another time
B. Yes, I enjoyed talking to you, too
C. That’s nice
D. OK, see you
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
John: “Nói chuyện với bạn thật tuyệt, nhưng tôi phải đi mất rồi”
Jane: “_____.”
A. Ừ, lúc khác B. Ừ, tôi cũng thích nói chuyện với bạn
C. Thật tuyệt D. OK, hẹn gặp lại
Các phản hồi A, B, C không phù hợp.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
‘‘Well it was nice talking to you, but I have to dash.’’
‘‘_______________________’’.
A. Ok, see you
B. Yes, I enjoyed talking to you, too
C. Well, another time
D. That’s nice
Đáp án A
Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện. Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.
Dịch nghĩa: John : "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh chóng đi ngay."
Jane : "Ok. Gặp lại bạn sau"
B. Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn.
John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả lời như vậy.
C. Well, another time = Ồ, lần khác vậy
Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.
D. That's nice = Điều đó thật tuyệt
Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang nói, hoặc không có tâm trạng để nghe.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
17. Susan: “Well, it's been nice talking to you.” Kate: “ ………………….. ”
A. Yes, nice to have met you too. B. Oh, yes. I’m afraid so.
C. Nice to meet you, too. D. Have you been here long?
18. Jane: “I think golf is really great.” Jack: “……………………….”
A. Do you? I think it’s boring. B. Don’t you believe so?
C. Neither do I D. Almost every day.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
19. I invited her to join our trip to Trang An, but she turned down my invitation.
A. returned B. rejected C. accepted D. offered
20. Air pollution has a bad influence on the environment.
A. impact B. result C. consequence D. affect
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
21. It's discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or
income.
A. impolite B. polite C. unacceptable D. rude
22. She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she
went abroad to study.
A. made room for B. put in charge of
C. lost control of D. got in touch with
A. Another music show? Is this on Saturday too?
B. Do you have my mobile number? Shall I give it to you again?
C. Where did you go and what did you see?
D. Well, they had lots left yesterday.
E. And what time? Can we make it 7 o’clock?
F. That’s what I am going to see on Saturday. Would you like to come?
G. It sounds amazing! Yes, I’d love to come.
H. I am going to a new theatre in Bridge Street.
Steve : Hello, Falcon, what are you doing this weekend?
Falcon : (17)__________.
Steve : Oh yes, I’ve been there.
Falcon : (18)__________.
Steve : I went to a concert, but I’ve heard there’s a good play on this weekend.
Falcon : (19)__________.
Steve : Do you think they’ve still have tickets for it.
Falcon : (20)__________.
Steve : Great, I will book today. Anyway, would you like to go to a music festival near Bridge Street?
Falcon : (21)__________.
Steve : No. It will be on Sunday afternoon. There are singers from Asian countries.
Falcon : (22)__________.
Steve : Great! I’ll book tickets for Saturday and reserve seats for Sunday.
.Riding a bus
A: (36) _________is the fare for this bus?
B: It costs $1.25 to ride the bus.
A: So, how long have you been driving buses?
B: I've been driving this bus for only a few months.
A: Do you enjoy being a bus driver?
B: (37) _________.
A: I would never dream of driving a bus.
B: I didn't either, but a paycheck's a paycheck.
A: (38) _________.
B: Nice talking to you (39) _________.
A: Have (40) _________.
B: That'll be hard to do while driving the bus
36. A. How long B. How much C. How many
37. A. much B. A lot C. Not much
38. A. It was nice talking to you B. I’m very happy to see you here C. It’s my pleasure to meet you
39. A. either B. too C. also
40. A. a good day B. a nice journey C.Lucky day
.Riding a bus
A: (36) _________is the fare for this bus?
B: It costs $1.25 to ride the bus.
A: So, how long have you been driving buses?
B: I've been driving this bus for only a few months.
A: Do you enjoy being a bus driver?
B: (37) _________.
A: I would never dream of driving a bus.
B: I didn't either, but a paycheck's a paycheck.
A: (38) _________.
B: Nice talking to you (39) _________.
A: Have (40) _________.
B: That'll be hard to do while driving the bus
36. A. How long B. How much C. How many
37. A. much B. A lot C. Not much
38. A. It was nice talking to you B. I’m very happy to see you here C. It’s my pleasure to meet you
39. A. either B. too C. also
40. A. a good day B. a nice journey C.Lucky day
.Riding a bus
A: (36) _________is the fare for this bus?
B: It costs $1.25 to ride the bus.
A: So, how long have you been driving buses?
B: I've been driving this bus for only a few months.
A: Do you enjoy being a bus driver?
B: (37) _________.
A: I would never dream of driving a bus.
B: I didn't either, but a paycheck's a paycheck.
A: (38) _________.
B: Nice talking to you (39) _________.
A: Have (40) _________.
B: That'll be hard to do while driving the bus
36. A. How long B. How much C. How many
37. A. much B. A lot C. Not much
38. A. It was nice talking to you B. I’m very happy to see you here C. It’s my pleasure to meet you
39. A. either B. too C. also
40. A. a good day B. a nice journey C.Lucky day
.Riding a bus
A: (36) _________is the fare for this bus?
B: It costs $1.25 to ride the bus.
A: So, how long have you been driving buses?
B: I've been driving this bus for only a few months.
A: Do you enjoy being a bus driver?
B: (37) _________.
A: I would never dream of driving a bus.
B: I didn't either, but a paycheck's a paycheck.
A: (38) _________.
B: Nice talking to you (39) _________.
A: Have (40) _________.
B: That'll be hard to do while driving the bus
36. A. How long B. How much C. How many
37. A. much B. A lot C. Not really
38. A. It was nice talking to you B. I’m very happy to see you here C. It’s my pleasure to meet you
39. A. either B. too C. also
40. A. a good day B. a nice journey C.Lucky day
Hoa: It’s time for class. ________
Ann: Ok, bye!
Nice to meet you!
Nice to see you again!
Yes, I do
See you soon!