Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I invited 20 people to my party, some of them are my former classmates.
A.invited
B.to
C.them
D.former
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I invited 20 people to my party, some of them are my former classmates.
A. invited
B. to
C. them
D. former
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I invited 20 people to my party, some of them are my former classmates.
A. invited
B. to
C. them
D. former
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW
Former (adj): cũ, trước đây
- former teacher: thầy giáo cũ
- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng
- the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước
>< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau
Old (adj): già, cũ
- old teacher: thầy giáo già
- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ
- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ
Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)
- Is she still in touch with her ex?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I invited 20 people to my party, some of them are my former classmates.
A. invited
B. to
C. them
D. former
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I invited(A) 20 people to(B) my party, some of them(C) are my former(D) classmates.
A. invited
B. to
C. them
D. former
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW |
Former (adj): cũ, trước đây - former teacher: thầy giáo cũ - Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng - the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước >< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau Old (adj): già, cũ - old teacher: thầy giáo già - old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ - old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu) - Is she still in touch with her ex? |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The symptoms of diabetes in the early stages are too slight that people do not notice them.
A. The
B. too
C. do not
D. them
Đáp án B
Sửa lại: too => so
Cấu trúc too adj for someone to do something: quá cho ai để làm gì
Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà
Dịch nghĩa: Các triệu chứng của bệnh tiểu đường ở giai đoạn đâu nhẹ đến mức mà người ta không thể nhận thấy chúng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Since vitamins are contained in a wide variety of foods, people seldom lack of most of them
A. are
B. in a
C. variety of
D. lack of
D
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
=>Đáp án D. lack of => lack
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Since vitamins are contained in a wide variety of foods, people seldom lack of most of them.
A. are
B. in a
C. variety of
D. lack of
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Since vitamins are contained in a wide variety of foods, people seldom lack of most of them.
A. are
B. in a
C. variety of
D. lack of
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
lack of => lack
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Since vitamins are contained in a wide variety of foods, people seldom lack of most of them.
A. are
B. in a
C. variety of
D. lack of