Tìm trong truyện Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền.
Hiền hậu, hiền lành.
Hiền từ, hiền lành.
Hiền từ, âu yếm.
Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, âu yếm.Hiền từ, hiền lành.Hiền hậu, hiền lành.
các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
đáp án a
chúc bn học tốt
Các từ láy được sử dụng trong câu " Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương" bằng từ "hiền lành ".
Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, hiền lành.Hiền từ, âu yếm.Hiền hậu, hiền lànhHiền lành và Hiền từ nha bạn
ht
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu
Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
hiền thảo, hiền hậu, hiền đức, hiền lành, hiền hoà, hiền nhân
dòng sông …………..; nụ cười ………………..; tấm lòng ……………; ăn ở
……………; một người ……………; một đấng ……………..
dòng sông hiền hoà
nụ cười hiền hậu
ăn ở hiền lành
một người hiền đức
một đấng hiền nhân
Trong nhóm:"hiền lành, hiền hòa, hiền đức, người hiền", kết hợp nào không phải là từ phức?
Tìm từ:
a) Chứa tiếng hiền.
M : dịu hiền, hiền lành.............................
b) Chứa tiếng ác.
M : hung ác, ác nghiệt..................................
a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo
b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác
bài 1;các từ đồng nghĩa với từ hiền[trong câu;Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa
khoanh trọn câu trả lời đúng;
a.hiền hòa,hiền hậu,lành,hiền lành.
b.hiền lành\,nhân nghĩa,nhân đức,thẳng thắn,.
c.hiền hậu, hiền lành,nhân ái,trung thực.
d.nhân từ,trung thành,nhân hậu,hiền hậu.
bai 2;những từ in nghiêng dưới đây là từ đồng nghĩa.
a. Hoa thơm cỏ ngọt / Cô ấy có giọng hát rất ngọt.
b.Cánh cò bay lả dập dờn/ Bác thợ hồ đã cầm cái bay mới.
c.Mây mờ che đỉnh trường sơn./ Tham dự đỉnh cao mơ ước.
d.Trăng đã lên ./ Kết quả học tập cao hơn trước
trả lời nhanh nhé mình sẽ tick cho,
bài 1;các từ đồng nghĩa với từ hiền[trong câu;Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa.
khoanh trọn câu trả lời đúng;
a.hiền hòa,hiền hậu,lành,hiền lành.
b.hiền lành\,nhân nghĩa,nhân đức,thẳng thắn,.
c.hiền hậu, hiền lành,nhân ái,trung thực.
d.nhân từ,trung thành,nhân hậu,hiền hậu.
bai 2;những từ in nghiêng dưới đây là từ đồng nghĩa.
a. Hoa thơm cỏ ngọt / Cô ấy có giọng hát rất ngọt.
b.Cánh cò bay lả dập dờn/ Bác thợ hồ đã cầm cái bay mới.
c.Mây mờ che đỉnh trường sơn./ Tham dự đỉnh cao mơ ước.
d.Trăng đã lên ./ Kết quả học tập cao hơn trước
Hok tốt
# Smile #