Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You’re very quiet today. What have you got on your ________?
A. spirit
B. attention
C. mind
D. brain
Mark the letter Ay B,c or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You’re very quiet today. What have you got on your ?
A. spirit
B. attention
C. mind
D. brain
Đáp án C.
- to get on someone’s mind: nghĩ gì, suy nghĩ trong đầu.
Tạm dịch: Bạn đã im lặng suốt ngày rồi. Bạn suy nghĩ gì trong đầu vậy?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- What an attractive hair style you have got, Mary! –________
A. Thank you very much.
B.You are telling a lie
C. Thank you for your compliment
D.I don't like your sayings
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. What an attractive hair style you have got, Mary! -Kiểu tóc của bạn thật thu hút , Mary! -. Đây là lời khen.
=> Đáp án phù hợp nhất là C. Thank you for your compliment - Cảm ơn lời khen của bạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 8 to 19.
I didn’t hear you come in last night. You ______ very quiet.
A. should have been
B. could have
C. must have been
D. must be
Kiến thức: Cấu trúc phỏng đoán
Giải thích:
should have V.p.p: nên làm gì nhưng đã không làm
could have V.p.p: lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không)
must have V.p.p: chắc hẳn đã (phỏng đoán trong quá khứ)
must be: chắc hẳn là (phỏng đoán ở hiện tại)
Ngữ cảnh trong câu dùng cấu trúc phỏng đoán ở quá khứ (last night).
Tạm dịch: Tôi đã không nghe thấy bạn đến trong đêm qua. Bạn chắc hẳn đã rất im lặng.
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I know you have been working very hard today. Let's ________ and go home
A. pull my leg
B. call it a day
C. put your back up
D. pros and cons
Đáp án B
Pull sb’s leg: gạt ai
Call it a day: dừng công việc đang làm
Put sb’s back up: làm phiền ai đó
Pros and cons: điểm mạnh và điểm yếu
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Don’t_________until tomorrow what you can do today.
A. give in
B. give up
C. put up
D. put off
Chọn D
“put off”: hoãn lại, làm chậm lại
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Have you got a light? My cigarette’s gone________
A. by
B. away
C. off
D. out
Đáp án D
Go by = pass: trôi qua
Go away:đi vắng/ đi xa
Go off = explode [ nổ] / = ring [ đổ chuông]
Go out: tắt Câu này dịch như sau: Bạn có diêm không? Điếu thu của tôi tắt rồi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“You haven’t been to the bank today, have you?” - “ x .”
A. Yes, I haven’t. I am busy
B. No, I haven’t any money
C. No, I have. I got some money
D. No, I haven’t. I’m about to
You haven’t been to the bank today, have you? - Hôm nay bạn không đến ngân hàng được hay có? => Đáp án là D. Không. Tôi sắp đi
Các đáp án còn lạ
A. Vâng. Tôi không đi, Tôi đang bận
B. Không, Tôi không có tiền.
Không. Tôi có. Tôi có ít tiền.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
__________ten minutes earlier, you would have got a better seat.
A. Had you arrived
B. If you arrived
C. Were you arrived
D. If you hadn’t arrived
A
“ would have got” => câu điều kiện loại 3 => loại đáp án B và C
Dựa vào văn cảnh của câu
ð Đáp án A
Tạm dịch: Nếu bạn đến sớm hơn mười phút, bạn sẽ có chỗ ngồi tốt hơn.