Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2017 lúc 6:26

Đáp án D.

A. to set off (phr v): khởi hành.

Ex: We are going to set off at 5 o’clock so don’t stay up late.

B. to take off (phr v): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.

Ex: The plane takes off at 12:30.

C. to get off (phr v): khởi hành.

Ex: We’ll get off after lunch.

D. to put sb off (phr v): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai.

Ex: Don’t be put off by its appearance – It tastes delicious!

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2017 lúc 10:36

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2019 lúc 14:23

Đáp án B.

Cụm: As far as is known = As far as people know: như mọi người đã biết.

As far as I know/ I am concerned ...: theo như tôi được biết.

Have no sense of smell: không có khứu giác

Have (no) sense of humor: (không) có khướu hài hước

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2017 lúc 3:28

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

musty = smelling unpleasantly old and slightly wet (adj): có mùi ẩm mốc khó chịu

obsolete = out of date (adj): lỗi thời

tasty = having a strong and pleasant flavour (adj): ngon, đầy hương vị

appealing = attractive or interesting (adj): hấp dẫn, thú vị

stale = no longer fresh; smelling unpleasant (adj): có mùi khó chịu

=> musty = stale

Tạm dịch: Đống quần áo cũ tỏa ra mùi ẩm mốc.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 15:54

Đáp án B.

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.

- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)

- to give up: từ bỏ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2019 lúc 2:05

Đáp án B.

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.

- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)

- to give up: từ bỏ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2018 lúc 10:41

Chọn B

Unlike (prep)= không giống, khác với đứng đầu câu có chức năng như 1 liên từ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2017 lúc 8:25

Đáp án B.

A. give over: ngừng làm gì (sử dụng với lối nói mệnh lệnh)

B. give off: xả ra

C. give down (give a/the thumbs - down): cử chỉ đưa ngón tay xuống (phản đối)

D. give up: từ bỏ

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó đang tỏa ra một mùi thật kinh khủng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2017 lúc 17:30

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

bring something back: khiến ai nhớ lại điều gì

take somebody back (to...): khiến ai nhớ lại điều gì

remind somebody of somebody/something: khiến ai nhớ lại điều gì

call off: hủy bỏ

Tạm dịch: Mùi biển đưa anh trở về tuổi thơ.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2019 lúc 12:26

B

Give up: từ bỏ

Give off : tỏa ra ( sức nóng, mùi, ánh sáng)

Give over: chấm dứt ( không làm một việc gây khó chịu)

Câu này dịch như sau: Thức ăn đang được nấu trong bếp tỏa ra mùi thơm phức