Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2018 lúc 13:56

D

D “impressive” = “outstanding” nghĩa là nổi trội, ấn tượng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2018 lúc 10:45

Đáp án : A

“outstanding” = “impressive”: nổi bật, ấn tượng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2017 lúc 8:20

Đáp án B

Giải thích: internal (adj) = inner (adj) = bên trong

Dịch nghĩa: Các máy tính đã đang trải qua một vấn đề nội bộ..

          A. international (adj) = quốc tế, toàn cầu                

          C. outside = bên ngoài    

          D. lasting forever = tồn tại mãi mãi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2018 lúc 13:56

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take apart: chỉ trích nặng nề

  A. greatly admired: rất ngưỡng mộ             B. excellently cast: diễn xuất tuyệt vời

  C. badly reviewed: đánh giá không tốt          D. criticized severely: bị chỉ trích nặng nề

=> taken apart = criticized severely

Tạm dịch: Bộ phim đã bị chỉ trích nặng nề vì nó tôn vinh bạo lực.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2019 lúc 9:22

Chọn đáp án C

Giải thích: account for (giải thích)

A. phàn nàn

B. trao đổi

C. giải thích

D. sắp xếp

Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2019 lúc 5:40

C

“account for” = “explain”: giải thích lý do cho việc gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2017 lúc 9:37

Tạm dịch: Kế hoạch của anh ta bị bác bỏ bởi vì nó không khả thi.

feasible (adj): khả thi = attainable (adj): có thể đạt được/thực hiện được

Chọn C

Các phương án khác:

A. unrealistic (adj): không thực tế

B. inconceivable (adj): không thể tưởng tượng được

D. attractive (adj): hấp dẫn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2017 lúc 13:03

Đáp án C

- Obvious /'ɒbviəs/ ~ Evident /'evidənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên

E.g: It’s obvious that he doesmt really love her.

- Unclear /,ʌn'kliə/ (adj): không rõ ràng

E.g: It is unclear what happened last night

- Frank /fræηk/ (adj): ngay thật, thành thật

E.g: To be frank, I hate him

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2019 lúc 7:49

Đáp án C.

Tạm dịch: Anh ta được đề nghị_______sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.

- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.

Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối x ca hắn.

A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách

B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đối

C. explain (v): giải thích, thanh minh

D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là explain”.

Kiến thức cần nhớ

- explain (v): giải thích

- explanation (n): sự/ lời giải thích

- explanatory (adj): mang tính giải thích

- explain sth to sb

- explain away: thanh minh